Hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
*Kiến thức
Khối kiến thức giáo dục đại cương
-Hiểu biết cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
-Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
-Có kiến thức về tiếng Anh tương đương trình độ B2 Quốc gia.
-Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.
Khối kiến thức cơ sở ngành
-Các kiến thức cơ bản của ngành Công nghệ sinh học như Sinh học phân tử, Sinh hóa, Vi sinh học và Virut học đại cương, Di truyền học, Phương pháp phân tích vi sinh vật, kiến thức về Thống kê sinh học,..
-Kiến thức cơ bản về thực hiện nghiên cứu khoa học;
-Kiến thức về ngoại ngữ chuyên ngành;
-Kiến thức cơ bản về các kỹ năng thực hành chuyên môn, thực tập cơ sở.
Khối kiến thức chuyên ngành
-Các kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực hành thuộc các chuyên ngành của Công nghệ sinh học: Công nghệ di truyền, Bộ gen và ứng dụng, Protein enzyme học, Nuôi cấy mô tế bào thực & động vật, Miễn dịch học, ..
-Kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực của CNSH như: CNSH trong y dược, CNSH trong Nông nghiệp, CNSH trong môi trường, CNSH Vi sinh vật, và CNSH Thực phẩm, CNSH trong thủy sản...
II. Kỹ năng
Kỹ năng cứng
Sinh viên tốt nghiệp chương trình CNSH tiên tiến sẽ đạt được các kỹ năng:
-Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn vào chuyên ngành.
-Áp dụng kiến thức chuyên ngành trong các lĩnh vực Công nghệ Sinh học.
-Ứng dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và công cụ hiện đại cần thiết để ứng dụng Công nghệ Sinh học vào thực tiễn; thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, cũng như khảo sát và phân tích dữ liệu.
-Thiết kế, tổ chức, quản lý và vận hành thiết bị sản xuất trong Công nghệ Sinh học.
-Nhận diện, tính toán và giải quyết các vấn đề thực tiễn trong Công nghệ Sinh học.
-Thiết kế các quy trình để tổ chức, quản lý và vận hành các hoạt động Công nghệ Sinh học như sản xuất giống cây trồng vật nuôi, vi sinh vật mới; các sản phẩm vi sinh vật, các kỹ thuật,… và thành lập doanh nghiệp dịch vụ.
Kỹ năng mềm
-Thể hiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh và tiếng Việt, sử dụng các phương pháp và nghệ thuật giao tiếp, đàm phán phù hợp với các đối tác liên quan đến công việc, trao đổi, chia sẻ và hợp tác phát triển Công nghệ Sinh học;
-Có năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm: chủ động và tự tin trong nghiên cứu, hoạt động chuyên môn; quản lý, thúc đẩy mọi người làm việc đạt hiệu quả;
-Phát triển khả năng lãnh đạo và kỹ năng mềm để ứng tuyển việc làm, có năng lực xây dựng, thực hiện và quản lý kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn cho cá nhân, nhóm và tập thể;
-Sử dụng các phần mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Power-point, chủ động khai thác và sử dụng Internet thuần thục.
* Thái độ
-Xây dựng ý thức học tập suốt đời và tích hợp nghiên cứu và nghiên cứu ở cấp độ quốc tế. Có khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc.
-Có kiến thức và trách nhiệm công dân, kiến thức luật pháp, hiểu biết các vấn đề chính trị xã hội đương thời; bảo vệ môi trường và tăng cường sức khoẻ.
Chương trình chất lượng cao là chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên các chương trình đào tạo của các nước tiên tiến. Sinh viên sẽ được đào tạo trong một môi trường học tập, thực hành và nghiên cứu với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước có nhiều kinh nghiệm, có cơ hội được học tập ở nước ngoài. Được vận hành dưới sự phối hợp chặt chẽ giữa Nhà trường với các doanh nghiệp đối tác trong và ngoài nước. Với thế mạnh về ngoại ngữ và chuyên môn, sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực để học sau đại học tại các trường đại học tiên tiến trong và ngoài nước; có lợi thế để làm việc ở nước ngoài.
Hơn 60% các học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh.
Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình chất lượng cao do Trường Đại học Cần Thơ cấp.
Thời gian đào tạo:
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 4 năm [141 tín chỉ].
- Các ngành còn lại: 4,5 năm [166 tín chỉ]. Học kỳ đầu tiên được học Chương trình bồi dưỡng Tiếng Anh 20 tín chỉ.
Giới thiệu chi tiết các ngành học:
[Nhấp vào các thông tin bên dưới để xem chi tiết]
› Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
› Phương thức xét tuyển và Đăng ký xét tuyển [phương thức 2, 3, và 5]
› › Liên hệ tư vấn ngành học
Tên đơn vị | Ngành, mã ngành | Họ tên | Điện thoại | |
TN | Kỹ thuật Xây dựng 7580201C | PGS. TS. Bùi Lê Anh Tuấn | 0985416373 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Trần Vũ An | 0901170725 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
TN | Kỹ thuật Điện 7520201C | TS. Đỗ Nguyễn Duy Phương | 0906662979 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Quách Ngọc Thịnh | 0946178171 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
TN | Công nghệ Kỹ thuật hóa học 7510401C | PGS.TS. Đoàn Văn Hồng Thiện | 0944551337 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Nguyễn Thị Bích Thuyền | 0965618125 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
NN | Công nghệ thực phẩm 7540101C | PGS.TS. Tống Thị Ánh Ngọc | 0962808412 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Trần Chí Nhân | 0822169169 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
DI | Kỹ thuật phần mềm 7480103C | TS. Trương Minh Thái | 0778101888 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Lâm Hoài Bảo | 0907591112 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
DI | Công nghệ thông tin 7480201C | TS. Nguyễn Hữu Hoà | 0844639999 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Phạm Thế Phi | 0919458799 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
KT | Quản trị kinh doanh 7340101C | TS. Lê Tấn Nghiêm | 0939158158 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
PGS. TS. Ngô Mỹ Trân | 0918555863 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
KT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C | PGS. TS. Huỳnh Trường Huy | 0939409555 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Hồ Lê Thu Trang | 0939395225 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
KT | Tài chính – Ngân hàng 7340201C | PGS. TS. Phan Đình Khôi | 0907552277 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
ThS. Thái Văn Đại | 0918465006 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
KT | Kinh doanh quốc tế 7340120C | PGS.TS. Võ Văn Dứt | 0918549474 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
TS. Lê Trần Thiên Ý | 0938119798 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
FL | Ngôn ngữ Anh 7220201C | PGS. TS. Phương Hoàng Yến | 0919756660 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp | 0918211569 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |