Chuyen giao cho ai tiếng anh là gì

chuyển giao trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chuyển giao sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • chuyển giao * đtừ to hand over, to make over; pass, give chuyển giao chính quyền hand over the administration [of to] * dtừ mutation; metastasis; conversion

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • chuyển giao To hand over, to make over

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • chuyển giao to hand over, transfer

Trong Tiếng Anh, giao hàng cho người chuyên chở là Free Carrier, có phiên âm cách đọc là /friː ˈkæriər/.

“Giao hàng cho người chuyên chở” trong tiếng Anh là “Free Carrier” và viết tắt là “FCA”. Đây là một trong các điều khoản thương mại quốc tế [Incoterms] và đề cập đến một loại thỏa thuận vận chuyển hàng hóa giữa người bán và người mua.

Khi sử dụng điều khoản FCA, người bán phải giao hàng hóa cho người chuyên chở được chỉ định bởi người mua tại một địa điểm cụ thể. Trách nhiệm và rủi ro chuyển giao từ người bán cho người mua tại điểm giao hàng được chỉ định.

Cho em hỏi là "chuyển giao" tiếng anh nói thế nào? Thanks.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Can you at least accept the possibility that, during his near-death experience, psychic transference occurred?

Điều kiện duy nhất cho sự chuyển giao này là lá cờ Ottoman phải tiếp tục được cắm cùng cờ Serbia ở pháo đài.

The only stipulation was that the Ottoman flag continue to fly over the fortress alongside the Serbian one.

Hiện thời, sự chuyển giao quyền lực trên tình hình thế giới đã khiến cho hình thái của hai vua tiếp tục đổi dạng.

By now, shifts in power on the world scene have led to further developments in the identity of the two kings.

Sự chuyển giao cần phải nhanh chóng vì chim non bé nhỏ, không được bảo vệ, có thể chết vì đóng băng trong vài giây.

The exchange must be quick, as the tiny chick, unprotected, could freeze to death in seconds.

Nên tôi và chị phải đảm bảo rằng khi tất cả ban lãnh đạo tới đây, chúng ta đã sẵn sàng cho sự chuyển giao đó.

So, you and I need to ensure that by the time the rest of the board arrives, we are on course for that transition.

Vì vậy, cái mà tôi muốn nói đến là điều có thể, là sự chuyển giao có thể chính là giai đoạn chúng ta đang trải qua.

So what I would like to talk about is what that could be, what that transition could be that we're going through.

Sau đó chúng tôi tìm thấy san hô độ tuổi trung bình, và chúng cho thấy đại dương hòa lẫn phần nào với sự chuyển giao khí hậu.

We then found corals that are of an intermediate age, and they show us that the ocean mixed partway through that climate transition.

Tháng 9 năm 2013, Ấn Độ ký hợp đồng sản xuất 235 xe tăng T-90SM dưới sự chuyển giao công nghệ của Nga, trị giá lên tới 1 tỉ đôla Mỹ.

On 17 September 2013, India's Defence Ministry approved the production of 235 T-90 tanks under Russian licence for $1 billion.

Sau cái chết của ông, Joyce Reynolds, người đã làm việc với ông về IANA trong nhiều năm, đã quản lý sự chuyển giao chức năng IANA cho ICANN.

After his death, Joyce K. Reynolds, who had worked with him for many years, managed the transition of the IANA function to ICANN.

Người dân địa phương hoạt động dưới sự hỗn tạp của sự chuyển giao và lẫn lộn giữa các luật lệ Mexico, Hoa Kỳ và mệnh lệnh cá nhân.

Local residents operated under a confusing and changing mixture of Mexican rules, American principles, and personal dictates.

Sự chuyển giao của thời đồ đá diễn ra khoảng giữa 6000 TCN và 2500 TCN đối với đa số dân cư sống tại Bắc Phi, châu Á và châu Âu.

The transition out of the Stone Age occurred between 6000 BCE and 2500 BCE for much of humanity living in North Africa and Eurasia.

The New York Times mô tả lời của bài hát "Human Behaviour" "là một sự chuyển giao giữa sự vũ bão của loài người và nét thú tính của thiên nhiên."

The New York Times described the lyrics of "Human Behaviour" as a "parallel between the beastliness of humanity and the bestiality of nature.

CLB được thành lập năm 1957 sau sự chuyển giao của Ivinghoe & Pitstone F.C. vì khó khăn về tài chính và họ bắt đầu thi đấu trên sân nhà Pitstone Recreation Ground.

The club was formed in 1957 after the demise of Ivinghoe & Pitstone F.C. due to financial difficulties and started playing at Pitstone Recreation Ground.

Trong cuốn Hiến pháp Anh, Walter Bagehot đã chỉ trích tổng thống chế vì nó không cho phép một sự chuyển giao quyền lực trong sự kiện có một tình trạng khẩn cấp.

Walter Bagehot criticized presidentialism because it does not allow a transfer in power in the event of an emergency.

Thuật ngữ "oxy hóa" và "khử" có lẽ đề cập đến một sự thay đổi số oxy hóa - sự chuyển giao thực sự của điện tử có thể không bao giờ xảy ra.

Oxidation and reduction properly refer to a change in oxidation number—the actual transfer of electrons may never occur.

Người ta cho rằng sự chuyển giao quyền lực từ triều đại của người Bolgar địa phương sang cho cho gia đình Moxammat đã được con trai ông là Maxmud hoàn thành năm 1445.

It has been suggested that the transfer of power from the local Bolgar dynasty to Muhammad was finalized by his son Maxmud in 1445.

Chủ Đề