Có bao nhiêu electron trong các obitan p của nguyên tử s ( z = 16)

13.Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?

Related Textbook Solutions

See more

Hóa 10 - Chđ: Nguyên t14.Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đaelectron. 15.Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử [bão hòa] khi có số electron là :16.Số electron tối đa trong lớp thứ n là :17.Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn :18.Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?19.Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là :20.Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electroncủa M và N lần lượt là :21.Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5.Nguyên tố X là :22.Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng cácelectron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron [K, L, M]. Số electron ởlớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là 23.Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoàicùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ?24.Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?25.Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhómnguyên tố nào ?

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

End of preview. Want to read all 24 pages?

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Những câu hỏi liên quan

Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?

A. Oxi[Z = 8].     B. Lưu huỳnh [Z = 16].

C. Flo[Z = 9].     D. Clo [Z = 17]

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic [CO 2 ] và nước [H 2 O]. Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của cácnguyên tố đó trong 1 phân tử chất.D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn làA. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưuhuỳnh đioxit gồm:A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K[SO 4 ] 2 .C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng làA. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca[HCO 3 ] 2 .C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 [SO 4 ] 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thứchóa học viết sai là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic [CO 2 ] và nước [H 2 O]. Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của cácnguyên tố đó trong 1 phân tử chất.D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn làA. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưuhuỳnh đioxit gồm:A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K[SO 4 ] 2 .C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng làA. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca[HCO 3 ] 2 .C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 [SO 4 ] 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thứchóa học viết sai là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Video liên quan

Chủ Đề