Con bướm đọc trong tiếng anh là gì

Nhưng trong mấy quyển sách chỗ Dewey, tớ có đọc về bướm.

sâu bướm

van bướm

con bướm

bướm đêm

loài bướm

cánh bướm

Bướm sống chỉ vài tuần.

sáp bướm

bươm bướm

bướm ga

tấm bướm

Bướm đêm đông Âu chờ đợi lính NATO.

sâu bướm

mothcaterpillarsmothscaterpillar

van bướm

butterfly valvethrottlebutterfly valves

con bướm

butterfliesbumblebeebeescows

bướm đêm

mothsnight butterflies

loài bướm

butterfliesgadfliesbutterfly

cánh bướm

butterfly

sáp bướm

wax mothwaxy moth

bươm bướm

butterflies

bướm ga

throttle

tấm bướm

butterfly plate

bướm van

butterfly valvebutterfly valves

bướm bướm

moth butterflies

tờ bướm

flyerflyers

bướm vua

monarch butterfly

bướm chúa

monarch butterflies

bơi bướm

butterfly swimming

bắt bướm

to catch butterflies

xương bướm

the sphenoid bone

bướm xăm

butterfly tattoo

giống bướm

butterfly breedspecies of butterflies

Kết quả từ 2 từ điểnTừ điển Việt - Anhbươm bướm[bươm bướm]|danh từ.Butterflytruyền đơn bươm bướm hand-sized leaflet, hand tractTừ điển Việt - Việtbươm bướm|danh từloài sâu bọ cánh mỏng, phủ phấn nhiều màu, hút mật hoađàn bươm bướm xinh xắntruyền đơn nhỏrải bươm bướm giữa chợ

Con sâu bướm tiếng Anh là gì? Muốn biết loài côn trùng này tiếng Anh là gì, phát âm thế nào, thì đọc ngay bài viết dưới đây của JES nhé!

Ý nghĩaVí dụCaterpillarsâu bướmCaterpillarseat the leaves of plants.

Có hai cách phát âm từ này trong tiếng Anh, nếu theo giọng Anh  Anh [BrE], bạn không bắt buộc phải bật ra tiếng âm -r cuối cùng. Còn theo giọng Anh  Mỹ [NAmE] thì bắt buộc phải uốn lưỡi âm -r cuối, cụ thể như sau:

  • GiọngAnh  Anh [BrE]:/ˈkætəpɪlə[r]/
  • GiọngAnh  Mỹ [NAmE]:/ˈkætərpɪlər/

Dưới đây là một số ví dụ minh họa để các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:

  1. Caterpillar is the larva of a butterfly or moth, having a segmented wormlike body with three pairs of true legs and several pairs of appendages similar to legs. [Sâu bướm là ấu trùng của bướm hoặc bướm đêm, nó có cơ thể giống như con giun phân đoạn với ba cặp chân thật và một vài cặp chân phụ]
  2. Caterpillars of most species areherbivorous[folivorous], but not all; some [about 1%] areinsectivorous, even cannibalistic [Hầu hết sâu bướm thuộc loài ăn thực vật, nhưng không phải tất cả, một số [khoảng 1%] là loài ăn côn trùng, thậm chí là ăn thịt đồng loại]
  3. Caterpillars are typically voracious feeders and many of them are among the most serious of agricultural pests. [Sâu bướm là loài phàm ăn và chúng là một trong những loài gây thiệt hại nặng nề nhất cho nông nghiệp]

Với phần dịch nghĩa, phát âm và ví dụ trên, mong rằng các bạn đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi consâu bướm tiếng Anh là gì của mình.

Chủ Đề