Cửa hàng bán hoa tiếng Anh là gì

Từ vựng về các loài hoa mà Hoadep24 cung cấp dưới đây sẽ giống như một cuốn từ điển bỏ túi rất có ích giúp bạn sử dụng khi đi đến cửa hàng hoa hoặc muốn cảm ơn người đã tặng hoa cho mình.

Thay cho việc nói rằng: Thanks for the flowers [ Cảm ơn vì những bông hoa] một cách chung chung, bạn có thể nói một cách đặc biệt hơn: Thanks for the beautiful roses - Thanks for the lilies or orchids [Cảm ơn vì những bông hồng tuyệt đẹp - Cảm ơn vì những bông hoa ly hoặc hoa phong lan] . Nếu ở nước ngoài, bạn cũng sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi gọi điện đặt điện hoa cho người bạn yêu hoặc gửi điện hoa để thăm hỏi ai đó.

Một nhóm các cành hoa được giữ hoặc buộc lại với nhau tiếng anh gọi là A bunch of flowers [một bó hoa]

Có hai cách để diễn tả cửa hàng hoa đó là Flower shop hay Florist , còn Điện hoa tiếng Anh sẽ là Teleflower.

Nếu bạn mua hoa ở cửa hàng hoa [flower shop] hay tiệm hoa [florist] bạn sẽ thấy họ trình bày hoa rất đẹp [ arange the flowers], hoa được gói bọc trong giấy bó hoa, trong tiếng Anh được gọi là Bouquet [ hoa bó].

Hoa được cắt ra để bán được gọi là Cut flower.  Rất nhiều người dùng hoa tươi để trang trí nhà cửa. Họ cắt hoa tươi và cắm trong lọ cắm hoa [cut flowers in vase] hoặc trồng cây hoa trong chậu hoa [ flowers in pot or planter] , nhiều người còn đặt hoa trang trí trong những chiếc hộp gọi là flower boxes.

Hoa còn được trồng xung quanh nhà,  cửa hàng, trường học, các công trình kiến trúc, các công viên nhằm trang trí không gian ngoại thất cho đẹp. Khi đó hoa trồng trên các mảnh đất, bồn cây thì được gọi là Flower garden hay Flower bed.

Hoa được sử dụng như quà tặng [ flower are given as gift ]. Quà tặng bằng hoa tươi được dùng phổ biến trong các dịp đặc biệt như hoa sinh nhật [Birthday flower], hoa chúc mừng tân gia [Housewarming flower], hoa chúc mừng tốt nghiệp [Graduation flower], thành công của ai đó và đặc biệt sử dụng rất nhiều trong hoa cưới [ Wedding flower]. Ngoài ra hoa còn được dùng để động viên người ốm [ cheer up who are sick] hoặc để làm hoa chia buồn [ express condolences].

Ở rất nhiều nơi, hoa mọc tự do thoải mái, không do người trồng và chăm sóc, khi đó trong tiếng Anh họ gọi là wildflowers tức là hoa dại cũng giống như từ “wild” trong wild animal [động vật hoang dã].

Tên các loài hoa phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Sau đây là tên của các loài hoa bằng tiếng Anh hoadep24 tổng hợp và gửi tặng các bạn:

Muốn học giỏi tiếng Anh không còn cách nào khác là phải thực hành và sử dụng thật nhiều.

Thực hành:

Hãy sử dụng những từ mới vừa được giới thiệu để viết một đoạn văn . Hãy viết ra mà đừng chỉ đọc không bởi việc viết ra giúp bạn nhớ được từ mới lâu hơn.

Đây là một số chủ đề gợi ý cho bạn:

  • What are your favorite flowers? [ Những loại hoa nào bạn ưa thích nhất ?]
  • When was the last time you gave or received flowers and for what reason? [ Lần cuối cùng bạn tặng hoa hoặc được nhận điện hoa là khi nào và lí do là gì?]
  • Do you have flowers planted outside your home? [ Bạn có trồng hoa ở ngoài nhà bạn không?]
  • Do you often have fresh flowers in your home? [Bạn có thường mua hoa tươi về cắm trang trí nhà cửa không?]
  • Does your city have many flowers planted around town? [ Nơi bạn sống có trồng nhiều hoa không?]

Nếu bạn cảm thấy bài viết của Hoadep24 có ích thì hãy share cho mọi người cùng đọc và cho chúng tôi xin ý kiến của các bạn về bài học tiếng Anh này nhé!

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • baker's

    /ˈbeɪkər/

    cửa hàng bánh mì và bánh ngọt

  • barber's

    /ˈbɑːbər/

    tiệm cắt tóc

  • bookshop

    /ˈbʊkstɔːr/

    nhà sách

  • boutique

    /buːˈtiːk/

    cửa hàng nhỏ bán đồ lưu niệm hoặc quần áo thời trang

  • butcher's

    /ˈbʊtʃər/

    cửa hàng thịt

  • chemist's

    /ˈkemɪst/

    hiệu thuốc

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

  • convenience store

    cửa hàng tiện lợi

  • delicatessen

    /ˌdelɪkəˈtesən/

    cửa hàng đặc sản

  • fishmonger's

    /-ɡɚ/

    cửa hàng cá

  • florist's

    /ˈflɒrɪst/

    cửa hàng hoa

  • greengrocer's

    /ˈɡriːnˌɡrəʊsər/

    cửa hàng trái cây và rau củ

  • ironmonger's

    /ˈaɪrnˌmʌŋ.ɡɚ/

    cửa hàng dụng cụ, thiết bị cho gia đình và vườn cây

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Bài học về các từ hiệu sách, nhà sách, hàng thịt, hàng cá trong tiếng Anh. Rất thú vị đấy, Hãy chú ý học và nhớ hết các từ vựng này.

Bài học về các từ hiệu sách, nhà sách, hàng thịt, hàng cá trong tiếng Anh. Rất thú vị đấy, Hãy chú ý học và nhớ hết các từ vựng này.

1. Baker : ……………………………………..….……..Hiệu bánh

2. Bookshop / bookstore : …………….……………Nhà sách

3. Butcher : ……………………………………….…….Hàng thịt

4. Chemist [uk] / drugstore [us] : …..…………Hiệu thuốc

5. Corner shop [uk] : ….................…Cửa hàng góc phố [tạp hoá]

6. Delicatessen [deli] : ………............…Nhà hàng món ăn ngon

7. Department store : ………........………..Cửa hàng bách hoá

8. Diy store : ……………………...........…Cửa hàng đồ handmade

9. Fishmonger : ……..………….………………………Hàng cá

10. Flea market : ………...……………………………..Chợ trời

11. Greengrocer : …………..……........………….Cửa hàng rau củ

12. Grocer [uk] / grocery store [us] : ........Cửa hàng tạp hoá

13. Hardware store / ironmonger : ............Cửa hàng dụng cụ

14. Market : ……………………………………………………Chợ

15. Newsagent : ………...............……Sạp báo [nhà phát hành báo]

16. Optician : …………………....…………………..Hiệu kính mắt

17. Petrol station [uk] / gas station [us] : .….Trạm xăng

18. Petshop : ……………………………………...…Hiệu thú nuôi

19. Pharmacy [us] : ………………………….……..Hiệu thuốc

20. Stationer : …………………............Cửa hàng văn phòng phẩm

21. Supermarket : …….………………………………Siêu thị

22. Tea shop [uk] : ………………………………….Quán trà

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy [NLP], TPR [Phản xạ toàn thân], ELC [Học thông qua trải nghiệm].
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 4

  • Mô hình học 1-4, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

Bài viết khác

Video liên quan

Chủ Đề