Cùng em học Toán tuần 33 lớp 4 tập 2

Lời giải chi tiết

Câu 1. Viết các đơn vị đo khối lượng: kg, g, tấn, tạ thích hợp vào chỗ chấm:

 

Quan sát hình vẽ và dựa vào cân nặng thực tế của các con vật đó.

Cách giải:

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6 yến =  ……. kg

5 tạ 19 kg = ……. kg

7100kg = ……. tạ

9 tấn 52kg = ……. kg

Phương pháp:

Áp dụng các cách đổi:

1 yến = 10kg;

1 tạ = 100kg;

1 tấn = 1000kg

Cách giải: 

6 yến =  60kg

5 tạ 19 kg = 519kg

7100kg = 71 tạ

9 tấn 52kg = 9052 kg

Câu 3. Một túi khoai lang cân nặng 2kg 200g, một cây bắp cải cân nặng 800g. Hỏi cả khoai lang và bắp cải cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Phương pháp: 

– Đổi cân nặng của túi khoai lang sang đơn vị đo là gam.

– Tính tổng cân nặng của túi khoai lang và cây bắp cải theo đơn vị la gam sau đó đổi sang đơn vị đo là kg, lưu ý rằng 1kg = 1000g.

Cách giải: 

Đổi 2kg 200g = 2200g.

Cả khoai lang và bắp cải cân nặng số ki-lô-gam là:

2200 + 800 = 3000 [g]

3000g = 3kg.

          Đáp số: 3kg.

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 3 giờ = ……. phút

5 phút = ……. giây

\[\dfrac{1}{4}\] giờ = ……. phút

\[\dfrac{1}{{10}}\] phút = ……. giây

b] 360 giây = ……. phút

7 giờ 25 phút  =  ……. Phút

4 giờ  = ……. giây

3 phút 20 giây = ……. giây

c] 10 thế kỉ = ……. năm

5000 năm  = ……. thế kỉ

\[\dfrac{1}{2}\] thế kỉ = ……. năm

2 năm 3 tháng = ……. tháng

Phương pháp: 

Dựa vào lý thuyết về giây, thế kỉ:

1 giờ = 60 phút;

1 phút  = 60 giây

1 thế kỉ = 100 năm;

1 năm = 12 tháng

Cách giải:

 a] 3 giờ = 180 phút

5 phút = 300 giây

\[\dfrac{1}{4}\] giờ = 25 phút

\[\dfrac{1}{{10}}\] phút = 6 giây

b] 360 giây = 6 phút

7 giờ 25 phút  =  445 phút

4 giờ  = 14400 giây

3 phút 20 giây = 200 giây

c] 10 thế kỉ = 1000 năm

5000 năm  = 50 thế kỉ

\[\dfrac{1}{2}\] thế kỉ = 50 năm

2 năm 3 tháng = 27 tháng

Vui học: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bảng dưới đây cho biết thời gian làm bài tập trên máy tính của các bạn Huệ, Mai, Chi, Hùng:

Tên

Bắt đầu

Kết thúc

Huệ

9 : 30

10 : 10

Mai

9 : 50

10 : 40

Chi

10 : 00

10 : 30

Hùng

10 : 40

11 : 10

a] Thời gian làm bài của Huệ là ……. phút

b] Thời gian làm bài của Hùng là ……. phút

c] Người làm bài lâu nhất là: …….

Phương pháp: 

Dựa vào bảng đã cho tìm thời gian làm bài của từng bạn, từ đó tìm được bạn làm bài lâu nhất.

Cách giải: 

a] Thời gian làm bài của Huệ là 40 phút.

b] Thời gian làm bài của Hùng là 30 phút.

c] Thời gian làm bài của Mai là 50 phút; thời gian làm bài của Chi là 30 phút.

Ta có: 30 phút

Vậy người làm bài lâu nhất là: Mai.

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 4.

  • Tuần 19 trang 5, 6, 7
  • Tuần 20 trang 8, 9, 10
  • Tuần 21 trang 11, 12, 13, 14
  • Tuần 22 trang 15, 16, 17
  • Tuần 23 trang 18, 19, 20
  • Tuần 24 trang 21, 22, 23
  • Tuần 25 trang 24, 25, 26
  • Tuần 26 trang 27, 28, 29
  • Kiểm tra giữa học kì II
  • Tuần 27 trang 33, 34, 35
  • Tuần 28 trang 36, 37, 38, 39
  • Tuần 29 trang 40, 41, 42, 43
  • Tuần 30 trang 44, 45, 46
  • Tuần 31 trang 47, 48, 49
  • Tuần 32 trang 50, 51, 52
  • Tuần 33 trang 53, 54, 55
  • Tuần 34 trang 56, 57, 58, 59
  • Tuần 35 trang 60, 61, 62, 63
  • Kiểm tra cuối năm trang 64, 65, 66


Cùng em học toán lớp 4 tập 1

  • Tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
  • Tuần 4: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bàng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
  • Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ [trang 19]
  • Tuần 6: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ [trang 22]
  • Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ. Tín chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ [trang 26]
  • Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt [trang 29]
  • Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông [trang 33]
  • Tuần 10: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân [trang 39]
  • Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông [trang 43]
  • Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số [trang 46]
  • Tuần 13: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số. Luyện tập chung [trang 50]
  • Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số [trang 53]
  • Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số [trang 56]
  • Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số [trang 59]
  • Tuần 17. Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 [trang 62]
  • Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3. Luyện tập chung [trang 65]
  • Kiểm tra học kì 1 [trang 68]

Cùng em học toán lớp 4 tập 2

  • Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành [trang 5]
  • Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau [trang 8]
  • Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số [trang 11]
  • Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung [trang 15]
  • Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
  • Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung [trang 21]
  • Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số [trang 24]
  • Tuần 26: Luyện tập chung [trang 27]
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II trang 30
  • Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33
  • Tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36
  • Tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40
  • Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44
  • Tuần 31: Thực hành [tiếp theo]. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên [trang 47]
  • Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên [tiếp theo]. Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50
  • Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số [tiếp theo]. Ôn tập về đại lượng [trang 53]

Video liên quan

Chủ Đề