cure for rosacea
cure for lupus
cure for curiosity
cure for wellness
a cure for cancer
cure for the condition
cure for the condition
cure for the virus
for the radical cure
the cure for sin
no cure for the disease
the only cure
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkjʊr/
Hoa Kỳ[ˈkjʊr]
Danh từSửa đổi
cure /ˈkjʊr/
- Cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh [bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian]. his cure took six weeks — việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ the hot water cure — đợt chữa tắm nóng
- Thuốc, phương thuốc. a good cure for chilblains — một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
- Sự lưu hoá [cao su].
- [Tôn giáo] Thánh chức.
Ngoại động từSửa đổi
cure ngoại động từ /ˈkjʊr/
- Chữa bệnh, điều trị. to cure a patient — điều trị một người bệnh
- [Nghĩa bóng] Chữa [thói xấu, tật xấu]. to cure laziness — chữa bệnh lười biếng
- Xử lý để có thể để lâu [bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô].
- Lưu hoá [cao su].
Chia động từSửa đổi
cure
to cure | |||||
curing | |||||
cured | |||||
cure | cure hoặc curest¹ | cures hoặc cureth¹ | cure | cure | cure |
cured | cured hoặc curedst¹ | cured | cured | cured | cured |
will/shall²cure | will/shallcure hoặc wilt/shalt¹cure | will/shallcure | will/shallcure | will/shallcure | will/shallcure |
cure | cure hoặc curest¹ | cure | cure | cure | cure |
cured | cured | cured | cured | cured | cured |
weretocure hoặc shouldcure | weretocure hoặc shouldcure | weretocure hoặc shouldcure | weretocure hoặc shouldcure | weretocure hoặc shouldcure | weretocure hoặc shouldcure |
— | cure | — | let’s cure | cure | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kyʁ/
Danh từSửa đổi
cure /kyʁ/ |
cures /kyʁ/ |
cure gc /kyʁ/
- [N'avoir cure de] Không bận lòng đến.
- [Y học] Sự chữa; đợt chữa. Cure thermale — đợt chữa nước khoáng [nóng]
- [Tôn giáo] Chức cha xứ.
- [Tôn giáo] Nhà cha xứ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]