Đại học Nội vụ điểm chuẩn
Đại học Nội vụ tuyển sinh 2022 điểm chuẩn - Mới đây trường Đại học Nội vụ Hà Nội đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022 . Theo đó, điểm sàn Đại học Nội vụ Hà Nội 2022 dao động từ 14.5 đến 22 điểm. Sauu đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022, mời các bạn cùng theo dõi.
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2022
Sau khi Bộ giáo dục chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, Đại học Nội vụ Hà Nội cũng đã có thông báo về mức điểm sàn tuyển sinh 2022-2023 của trường. Cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Nội vụ Hà Nội 2022
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn xét tuyển] đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội.
Theo đó, điểm sàn xét tuyển của nhà trường năm nay dao động từ 14,5 - 22 điểm. trong đó, ngành Quản trị nhân lực có điểm chuẩn cao nhất, 22 điểm theo tổ hợp xét tuyển C00. Tiếp đến là chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật với điểm sàn xét tuyển theo tổ hợp C00 là 19,5.
Các ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước xét theo tổ hợp môn D14; chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học xét tuyển theo khối D01 có điểm chuẩn thấp nhất, 14,5 điểm.
Chi tiết điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 trụ sở chính Hà Nội như sau:
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Trường Đại học Nội vụ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 thí sinh trên cả nước. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong bài viết.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 cập nhật ngày 27/4/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A07 [Toán, Lịch sử, Địa lí]
- Khối A10 [Toán, Lý, GDCD]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
- Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
- Khối C20 [Văn, Địa, GDCD]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
3. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT [lớp 12]
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 [không có môn nào dưới 5.0]
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP] tương đương 4.5 IELTS trở lên
- Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Đăng ký và xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1, 2: Đợt 1: Sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 3:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL [tải xuống]
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
*Phương thức 4:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA [tải xuống]
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ về trường và đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
b] Thời gian nộp hồ sơ
*Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT
*Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c] Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh lựa chọn nộp hồ sơ xét tuyển theo 1 trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của trường [chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp kèm lệ phí]
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
d] Địa điểm nộp hồ sơ
- Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TPHCM, số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP HCM.
e] Lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 – 2022 dự kiến như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ cơ sở chính tại Hà Nội các năm gần nhất như sau:
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Văn hóa học [Văn hóa du lịch] | D01, D15 | 18 | 16.0 | 17.0 |
C00 | 20 | 18.0 | 19.0 | |
C20 | 21 | 19.0 | 20.0 | |
Văn hóa học [Văn hóa truyền thông] | D01, D15 | 18 | 16.0 | 17.0 |
C00 | 21 | 18.0 | 19.0 | |
C20 | 21.0 | 19.0 | 20.0 | |
Quản lý văn hóa | C00 | 19.0 | ||
C20 | 20.0 | |||
D01 | 17.0 | |||
D15 | 17.0 | |||
Quản lý văn hóa [Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] | C00 | 18 | 18 | 19.0 |
C20 | 19 | 19 | 20.0 | |
D01 | 16 | 16 | 17.0 | |
D15 | 16 | 16 | 17.0 | |
Chính trị học | A01 | 14.5 | ||
A10 | 15 | |||
C00 | 17 | 16.5 | 17.5 | |
C14 | 18.5 | |||
C20 | 18 | 17.5 | 18.5 | |
D01 | 15 | 14.5 | 15.5 | |
Chính trị học [Chính sách công] | C00 | 17.5 | ||
C14 | 18.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
D01 | 15.5 | |||
Chính sách công | A10, D01 | 15 | ||
C00 | 17 | |||
C20 | 18 | |||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 15 | 14.5 | 16.0 |
C00 | 17 | 16.5 | 18.0 | |
C19 | 19.0 | |||
C20 | 18 | 17.5 | 19.0 | |
D01 | 15 | 14.5 | ||
Quản lý nhà nước | A01 | 16 | 17 | 21.0 |
C00 | 18 | 19 | 23.0 | |
C01 | 18 | |||
C20 | 20 | 24.0 | ||
D01 | 16 | 17 | 21.0 | |
CN QLNN về Kinh tế | A00, A01, D01 | 16 | ||
CN Quản lý tài chính công | A00, A01, D01 | 16 | ||
CN QLNN về Tôn giáo | A01, D01 | 16 | ||
C00 | 18 | |||
C20 | 19 | |||
Thông tin – thư viện | A01 | 15 | 15 | 15.5 |
C00 | 17 | 17 | 17.5 | |
C20 | 18 | 18 | 18.5 | |
D01 | 15 | 15 | 15.5 | |
Thông tin – Thư viện [Quản trị thông tin] | A01 | 15.5 | ||
C00 | 17.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
D01 | 15.5 | |||
Lưu trữ học | D01 | 15 | ||
C00 | 17 | 16.5 | 17.5 | |
C19 | 17.5 | 18.5 | ||
C20 | 18 | 17.5 | 18.5 | |
D01 | 14.5 | 15.5 | ||
D15 | 15 | |||
Lưu trữ học [Văn thư – Lưu trữ] | C00 | 17.5 | ||
C19 | 18.5 | |||
C20 | 18.5 | |||
D01 | 15.5 | |||
Quản trị nhân lực | A00 | 19.5 | 20.5 | 24.0 |
A01 | 19.5 | 20.5 | 24.0 | |
C00 | 21.5 | 22.5 | 28.0 | |
D01 | 19.5 | 20.5 | 24.0 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 | 22 | 25.75 |
C19 | 22.5 | 23 | ||
C14 | 26.75 | |||
C20 | 22.5 | 23 | 26.75 | |
D01 | 19.5 | 20 | 23.75 | |
Luật [CN Thanh tra] | A00 | 19.5 | 18 | 23.5 |
A01 | 19.5 | 18 | 23.5 | |
C00 | 21.5 | 20 | 25.5 | |
D01 | 19.5 | 18 | 23.5 | |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 | 15.0 | |
Kinh tế | 20.5 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19.0 | ||
C20 | 20.0 | |||
D01, D15 | 17.0 | |||
Ngôn ngữ Anh [Thang điểm 40] | 22.5 | |||
Ngôn ngữ Anh [Biên – Phiên dịch] [Thang điểm 40] | 22.5 | |||
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] [Thang điểm 40] | 22.5 |