Dạn dĩ nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dạn dĩ trong tiếng Trung và cách phát âm dạn dĩ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dạn dĩ tiếng Trung nghĩa là gì.

dạn dĩ
[phát âm có thể chưa chuẩn]

胆大包天。chị ấy rất dạn dĩ, dám làm những việc mà người khác không làm được她胆大包天, 敢作别人做不了的事儿。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dạn dĩ hãy xem ở đây
  • ống bộc phá tiếng Trung là gì?
  • chính đạo tiếng Trung là gì?
  • đạn móoc chê tiếng Trung là gì?
  • áp phích quảng cáo tiếng Trung là gì?
  • liên hệ trực tiếp cấp trên tiếng Trung là gì?
胆大包天。chị ấy rất dạn dĩ, dám làm những việc mà người khác không làm được她胆大包天, 敢作别人做不了的事儿。

Đây là cách dùng dạn dĩ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dạn dĩ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 胆大包天。chị ấy rất dạn dĩ, dám làm những việc mà người khác không làm được她胆大包天, 敢作别人做不了的事儿。

dạn dĩ 

tính từ

 

không còn rụt rè, e ngại hoặc sợ hãi nữa [nói khái quát]: gương mặt dạn dĩ * ăn nói dạn dĩ 


* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: dạn dĩ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dạn dĩ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dạn dĩ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dạn dĩ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chúng ta phải dạn dĩ rao giảng, nhưng dạn dĩ không phải là hung hăng.

2. 17 Sự dạn dĩ của chúng ta cũng có thể khích lệ người khác trở nên dạn dĩ.

3. Xin giúp chúng con dạn dĩ

4. Dạn dĩ trước mặt vua chúa

5. dạn dĩ đến ngay từng nhà.

6. Rao giảng với sự dạn dĩ

7. Mình dạn dĩ truyền khắp nơi

8. Cất tiếng dạn dĩ rao về Cha,

9. dù dạn dĩ nhưng luôn mềm mại.

10. Chúng ta luôn dạn dĩ rao truyền

11. Cầu ngài ban cho một lòng dạn dĩ,

12. Truyền bá Nước Cha hăng say, dạn dĩ

13. Điều gì chứng tỏ sự dạn dĩ của tín đồ Đấng Christ, và sự dạn dĩ đó căn cứ trên điều gì?

14. hầu danh thánh ngài được dạn dĩ rao.

15. “Giảng đạo Đức Chúa Trời cách dạn-dĩ”

16. đừng sợ hãi thoái lui nhưng dạn dĩ rao

17. đừng sợ hãi, thoái lui nhưng dạn dĩ rao

18. Chị dạn dĩ trả lời một cách giễu cợt: “20”.

19. Cần dạn dĩ để đối mặt với sự thù nghịch

20. Liệu bạn có tiếp tục làm chứng dạn dĩ không?

21. Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ

22. Cha rất dạn dĩ trong việc rao giảng cho người khác.

23. Nói năng dạn dĩ khi cầu nguyện là điều quan trọng

24. Ê-sai dạn dĩ công bố: “Chính ngươi sẽ bị hại”.

25. Tiếp tục rao truyền Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ

26. • Để có sự dạn dĩ, chúng ta học được gì từ...

27. Thật ra, Phi-e-rơ là người gan dạ, dạn dĩ.

28. Nói năng dạn dĩ là một ân điển rất quý giá.

29. Xem mục “Nói năng dạn dĩ” trong Bảng chú giải thuật ngữ.

30. Anh Lyman là một người công bố dạn dĩ về Nước Trời.

31. Nói năng dạn dĩ liên hệ chặt chẽ với việc dạy dỗ.

32. Bài hát mới “Xin giúp chúng con dạn dĩ” và cầu nguyện

33. Chẳng hạn, sứ đồ Phi-e-rơ là một người dạn dĩ.

34. 20 phút: “Tiếp tục giảng Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ”.

35. 2 Làm chứng cách dạn dĩ: Một chữ đồng nghĩa với “dạn dĩ” là “gan dạ”, có nghĩa là có “sự cương quyết không sợ hãi, dũng cảm, và chịu đựng”.

36. Điều gì giúp họ nói với niềm tin chắc và lòng dạn dĩ?

37. Để dạy dỗ có hiệu quả, chúng ta cần nói năng dạn dĩ

38. 167 19 Tiếp tục rao truyền Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ

39. Sự dạn dĩ mà Ê-li biểu lộ có vẻ là siêu phàm.

40. Thế nhưng ông vẫn tiếp tục dạn dĩ rao giảng cho người khác.

41. Tuy thế, có một nhóm người đã dạn dĩ cất tiếng ca ngợi.

42. 169 22 Tiếp tục rao truyền Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ

43. 15 phút: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ”.

44. Can đảm, thậm chí dạn dĩ, khi đương đầu với sự chống đối.

45. 20 phút: “Trình bày Tin Mừng—qua việc dạn dĩ mời báo dài hạn”.

46. Hắn muốn bịt miệng những Nhân Chứng Giê-hô-va sốt sắng, dạn dĩ.

47. Sau khi nhận được thánh linh, các sứ đồ đã làm chứng dạn dĩ.

48. Chúng ta có thể dạn dĩ thế nào, dù vẫn tỏ ra tế nhị?

49. 14 Phao-lô cũng rao giảng dạn dĩ trước mặt Phê-tu [25:1-12].

50. Nói năng dạn dĩ không có nghĩa là chỉ trích, võ đoán hoặc cố chấp.

Video liên quan

Chủ Đề