Đề kiểm tra Công nghệ 6 Kết nối tri thức cuối kì 2

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 cuốn Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2021 – 2022 cho học sinh theo sách Kết nối tri thức.

Với 2 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, luyện tập thành thạo các bài giải chuẩn bị cho bài thi học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm Đề thi môn Văn, Sử – Địa 6. Mời quý thầy cô và các bạn tải miễn phí 2 đề thi học kì 2 môn Công nghệ:

Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
    • Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
    • Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
    • Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
    • Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Cấp độ
Tên chủ đề
Biết rôi Sự hiểu biết Vận dụng

Thêm vào

Cấp thấp Cấp độ cao

Chủ đề 1:

Trang phục và thời trang

Biết thế nào là thời trang.

Am hiểu phong cách thời trang.

Số câu 0,25 0,5
Ghi bàn 1,0 1,5
Tỉ lệ % 25%

Chủ đề 2:

Lựa chọn, sử dụng và bảo quản quần áo

Kể tên các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và nói lên đặc điểm của chúng.

Phân biệt các phong cách thời trang.

Số câu 1,0 0,25
Ghi bàn 3.0 0,5
Tỉ lệ % 35%

Chủ đề 3:

Đồ điện gia dụng

Hiểu các thông số và đặc điểm của đèn compact.

Giải thích các thông số kỹ thuật trên đèn sợi đốt.

Liên hệ thực tế với việc sử dụng tủ nấu cơm tại gia đình

Vận dụng kiến ​​thức về thời trang để đưa ra ý kiến ​​về phong cách thời trang yêu thích của bạn.

Số câu 0,5 1,0 0,5
Ghi bàn 1,0 2.0 1,0
Tỉ lệ % 40%
Tổng số câu 1,25 1,25 Đầu tiên 0,5 4
Tổng điểm 4.0 3.0 2.0 1,0 mười
Tỉ lệ % 40% 30% 20% mười% 100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

Trường học:……………..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022Môn: Công nghệ – Lớp, Lớp: 6

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Đố [2 điểm]: Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất

Câu hỏi 1. Cần chú ý những gì khi chọn quần áo?

A. Đặc điểm trang phụcB. Hình thểC. Đặc điểm trang phục và hình dáng cơ thể

D. Các câu trả lời khác

Câu 2. Phong cách dân gian:

A. cái nhìn hiện đạiB. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộcC. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.

D. cổ hủ, lạc hậu.

Câu 3. Ký hiệu đơn vị cho điện áp danh định là:

A. VẼ B. WC. KW

D. MW

Câu 4. Đặc điểm của bóng đèn compact là:

A. khả năng phát sáng caoB. tuổi thọ thấpC. ánh sáng có hại cho mắt

D. khả năng phát sáng thấp

B. Bài luận [8 điểm]:

Câu hỏi 1 [3 điểm]: Kể tên các loại trang phục theo tình huống sử dụng và cho biết đặc điểm của chúng?

Câu 2 [3 điểm]:

một. Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào?

b. Bạn thích phong cách thời trang nào? Tại sao?

Câu 3 [2 điểm]:

một. Một bóng đèn sợi đốt có định mức: 220 V – 75 W. Cho biết số đó có nghĩa là gì?

b. Nồi cơm điện nhà bạn có dung tích bao nhiêu, thực hiện được những chức năng gì?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

Kết án Các nội dung Chỉ

Phần A

[2,0 điểm]

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:

Đầu tiên 2 3 4
Một Một

2.0

PHẦN ĐÃ LOẠI BỎ

[8,0 điểm]

Câu hỏi 1

[3,0 điểm]

Các loại quần áo tùy theo tình huống sử dụng và đặc điểm:

+ Quần áo học sinh: kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, may đơn giản. Vải pha có màu sắc tinh tế.

+ Quần áo bảo hộ lao động, sản xuất: kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, may đơn giản. Chất liệu vải cotton, thoáng mát, dễ thấm hút mồ hôi, màu tối.

+ Trang phục thể thao: kiểu dáng tùy theo môn thể thao. Chất vải co giãn, thấm hút mồ hôi tốt, màu sắc tươi tắn.

1,0

1,0

1,0

Kết án 2

[3,0 điểm]

một.

Thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội ở một thời điểm và thời kỳ nhất định.

Một số phong cách thời trang phổ biến:

+ Phong cách dân gian

+ Phong cách cổ điển

+ Phong cách thể thao

+ Phong cách lãng mạn

b. Học sinh liên hệ sở thích của bản thân.

VĐ: Tôi thích phong cách thể thao vì nó mang lại sức mạnh và sự linh hoạt.

1,0

1,0

1,0

Kết án 3

[2,0 điểm]

một.

Ý nghĩa của thông số 220 V – 75 W trên bóng đèn là:

– Điện áp định mức là 220 vôn [V]

– Định mức đánh giá là 75 watt [W]

b.

– Nồi cơm điện của tôi có dung tích 1.5 lít … [vui lòng liên hệ cá nhân tôi]

– Nồi cơm điện của tôi có thể thực hiện các chức năng: nấu, ủ, hấp, hẹn giờ … theo yêu cầu.

0,5

0,5

0,5

0,5

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Cấp độ
Tên Chủ đề
Biết rôi Sự hiểu biết Vận dụng Thêm vào
Vận dụng Sử dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Tổng quan về đồ điện gia dụng

– Biết các thông số kỹ thuật về đồ dùng điện, công dụng của các bộ phận điều khiển, đồ dùng điện.

– Nhận biết các đồ dùng điện trong nhà.

– Đề xuất một số biện pháp [việc làm] cụ thể để tiết kiệm điện cho gia đình.

Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

3

1,5 đồng

15%

Đầu tiên

0,5 đồng

5%

Đầu tiên

2 đồng

20%

5

4 đồng

40%

2. Đèn điện

Kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang.

– Giải thích ý nghĩa của dữ liệu.

Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

1/2

1 đồng

mười%

1/2

1 đồng

mười%

Đầu tiên

2 đồng

20%

2. Nồi cơm điện

– Biết các bước nấu cơm.

– Hiểu được nguyên lý hoạt động của tủ nấu cơm.

– Trình bày cách chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

Đầu tiên

0,5 đồng

5%

Đầu tiên

0,5 đồng

5%

Đầu tiên

2 đồng

20%

3

30%

3. Bếp hồng ngoại

– Biết các bước sử dụng, thông số kỹ thuật bếp hồng ngoại

Số câu

Ghi bàn

Tỉ lệ %

2

1 đồng

mười%

2

1 đồng

mười%

Tổng số câu

Tổng điểm

Tỷ lệ: 100%

6

30%

1/2

1 đồng

mười%

Đầu tiên

0,5 đồng

5%

Đầu tiên

2 đồng

20%

Đầu tiên

0,5 đồng

5%

3/2

30%

11

10 đồng

100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

TRƯỜNG CẤP HAI………….
ĐỘI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút

A. Đố [4 điểm]: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bảng.

Câu hỏi 1: Thiết bị nào sau đây không phải là đồ dùng điện thông dụng trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, ti vi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm đun nước siêu tốc, bếp từ.

D. Máy phát điện, đèn pin, điều khiển từ xa.

Câu 2: Trong nguyên lý hoạt động của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước thì bộ phận điều khiển sẽ giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?

A. Nồi nấu. B. Máy sinh nhiệt.C. Thân nồi.

D. Nguồn điện.

Câu hỏi 3: Làm gì trong bước chuẩn bị nấu cơm bằng nồi cơm điện?

A. Vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô bên ngoài nồi nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 4: Các thông số kỹ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?

A. Giúp chọn đồ dùng điện phù hợp. B. Giúp sử dụng đúng các thông số kỹ thuật.C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 5: Sử dụng bếp hồng ngoại gồm mấy bước?

A. 1 B. 2 C. 3

D. 4

Câu hỏi 6: Chức năng của bộ điều khiển là:

A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V / 2000W. Bạn có thể cho tôi biết ý nghĩa của dữ liệu 2000W?

A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Hiệu điện thế định mức.

D. Diện tích mặt bếp.

Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:

A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sángC. Làm mát

D. Chế biến thực phẩm

B. Tự luận [6 điểm]:

Câu 9 [2 điểm]: Hãy nêu một số biện pháp [việc làm] cụ thể để tiết kiệm điện cho gia đình.

Câu 10 [2 điểm]:

a] Em hãy kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b] Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V / 36W, hãy giải thích các số liệu này có ý nghĩa gì?

Câu 11 [2 điểm]: Trình bày cách chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

Một.Nhiều lựa chọn: [4 điểm]. [Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

Kết án

Đầu tiên

2

3

4

5

6

7

số 8

Trả lời

DỄ DÀNG

TẨY

DỄ DÀNG

DỄ DÀNG

TẨY

Một

TẨY. Bài văn: [6 chỉ]

Câu 9. [2 điểm]: Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:

– Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các thiết bị điện có dán nhãn tiết kiệm năng lượng.

– Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm.

– Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm năng lượng.

– Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 10. [2 điểm].

* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:

– Ống thủy tinh [có sơn tĩnh điện huỳnh quang].

– Hai điện cực.

0,5

0,5

* Giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên đèn huỳnh quang

– 220V: Điện áp định mức.

– 36W: Công suất định mức.

0,5

0,5

Câu 11. [2 điểm]

a] Việc lựa chọn tủ nấu cơm cần chú ý đến các thông số kỹ thuật.

– Các đại lượng điện định mức [điện áp định mức, công suất định mức].

– Dung tích nồi.

– Các chức năng của nồi.

– Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.

0,25

0,25

0,25

0,25

b] Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện

– Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát.

– Không dùng tay hoặc các vật dụng khác để đậy hoặc tiếp xúc trực tiếp với van xả hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu.

– Không dùng vật cứng, sắc nhọn để cọ xát, lau chùi bên trong nồi nấu.

– Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu.

0,25

0,25

0,25

0,25

Video liên quan

Chủ Đề