Mã trường: GTA
Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology
Năm thành lập: 1945
Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Trang thông tin tuyển sinh: //tuyensinh.utt.edu.vn
Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022:
1. Xét tuyển thẳng kết hợp: [dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu]
Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên [Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo].
2. Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 [Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh].
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
1 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
2 |
7340301 |
Kế toán |
3 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
4 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
8 |
7510605 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng |
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: [dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu]
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quản lý dự án 5. Xây dựng Đường sắt - Metro 6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí chế tạo 2. Cơ khí Máy xây dựng 3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro 4. Tàu thủy và thiết bị nổi |
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340301 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
||
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7340301VP |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
||
7510104TN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. Xét tuyển học bạ: [dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu]
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí [Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng] |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải [Logistics và Vận tải đa phương thức] |
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
||
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7340301VP |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
||
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7840101TN |
Khai thác vận tải [Logistics và Vận tải đa phương thức] |
|
7340301TN |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] |
|
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
|
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
4.4 Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức: [dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu]
- Áp dụng với tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY