Điểm sàn đại học công nghệ tp hcm năm 2022

Trường Đại học Công nghệ TP HCM đã công bố 04 phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology [HUTECH]
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở đào tạo: 475B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở đào tạo: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
  • Email:
  • Website: //www.hutech.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/hutechuniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [DỰ KIẾN]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Mạng máy tính & truyền thông
    • Công nghệ phần mềm
    • Hệ thống thông tin
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Hệ thống thông tin kinh doanh
    • Phân tích dữ liệu
    • Hệ thương mại điện tử
    • Hệ thống Blockchain/Crypto
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ chế tạo máy
    • Kỹ thuật khuôn mẫu
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Các chuyên ngành:
    • Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
    • Điện công nghiệp
    • Hệ thống điện thông minh
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ IoT và mạng truyền thông
    • Công nghệ mạch tích hợp
    • Điện tử công nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật y sinh
  • Mã ngành: 7520215
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tử y sinh
    • Quản trị trang thiết bị y tế
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Các chuyên ngành:
    • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
    • Xây dựng công trình giao thông
    • Chuyển đổi số trong xây dựng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý dự án
    • Kinh tế xây dựng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Chuyên ngành:
    • Công nghệ dệt, may
    • Quản lý đơn hàng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chuyên ngành:
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Tài chính – Ngân hàng
    • Đầu tư tài chính
    • Thẩm định giá
    • Công nghệ tài chính
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340206
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ tài chính quốc tế
    • Quản trị tài chính quốc tế
    • Đầu tư tài chính quốc tế
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán – Kiểm toán
    • Kế toán ngân hàng
    • Kế toán – Tài chính
    • Kế toán quốc tế
    • Kế toán công
    • Kế toán số
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị doanh nghiệp
    • Quản trị ngoại thương
    • Quản trị nhân sự
    • Quản trị logistics
    • Quản trị hàng không
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chuyên ngành:
    • Marketing tổng hợp
    • Marketing truyền thông
    • Quản trị Marketing
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Các chuyên ngành:
    • Thương mại quốc tế
    • Quản lý chuỗi cung ứng
    • Điều phối dự án
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Chuyên ngành:
    • Thương mại quốc tế
    • Kinh doanh số
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh tế quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7310106
  • Các chuyên ngành:
    • Đầu tư quốc tế
    • Kinh tế đối ngoại
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Các chuyên ngành:
    • Marketing trực tuyến
    • Kinh doanh trực tuyến
    • Giải pháp thương mại điện tử
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chuyên ngành:
    • Tham vấn tâm lý
    • Trị liệu tâm lý
    • Tổ chức nhân sự
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Các chuyên ngành:
    • Tổ chức sự kiện
    • Quản lý truyền thông
    • Truyền thông báo chí
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Các chuyên ngành:
    • Luật Tài chính – Ngân hàng
    • Luật Thương mại
    • Luật Kinh doanh
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành:
    • Luật Dân sự
    • Luật Hình sự
    • Luật Hành chính
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Các chuyên ngành:
    • Kiến trúc công trình
    • Kiến trúc xanh
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Các chuyên ngành:
    • Thiết kế không gian nội thất
    • Thiết kế sản phẩm nội thất
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Các chuyên ngành:
    • Thiết kế thời trang và thương hiệu
    • Kinh doanh thời trang [Fashion Marketing]
    • Thiết kế phong cách thời trang [Stylist]
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Các chuyên ngành:
    • Thiết kế đồ họa truyền thông
    • Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
  • Ngành Nghệ thuật số [Digital Art]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7210408
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
  • Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7210302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
  • Ngành Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Các chuyên ngành:
    • Sản xuất truyền hình
    • Sản xuất phim & quảng cáo
    • Tổ chức sự kiện
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành:
    • Hàn Quốc học
    • Nhật Bản học
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Các chuyên ngành:
    • Biên – phiên dịch tiếng Hàn
    • Giáo dục tiếng Hàn
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Trung thương mại
    • Biên – Phiên dịch tiếng Trung
    • Trung Quốc học
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Anh thương mại
    • Tiếng Anh biên, phiên dịch
    • Tiếng Anh du lịch & khách sạn
    • Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Các chuyên ngành:
    • Biên, phiên dịch tiếng Nhật
    • Giảng dạy tiếng Nhật
    • Tiếng Nhật thương mại
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Các chuyên ngành:
    • Sản xuất & phát triển thuốc
    • Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
    • Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720497
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
    • Thẩm định & quản lý dự án môi trường
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ sinh học y dược
    • Công nghệ sinh học bảo quản và chế biến thực phẩm
    • Công nghệ sinh học mỹ phẩm
    • Công nghệ sinh học phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07

2, Phương thức xét tuyển

Đại học Công nghệ TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Xét học bạ theo 2 hình thức:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 học kì [kỳ 1 + 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12]

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Dược học 22 22 21.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.0
Điều dưỡng 20.0
Công nghệ thực phẩm 16 18 18.0
Kỹ thuật môi trường 16 18 18.0
Công nghệ sinh học 16 18 18.0
Thú y 17 18 20.0
Kỹ thuật y sinh 16 19 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 19 19.0
Kỹ thuật điện 16 18 18.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16 18 18.0
Kỹ thuật cơ khí 16 18 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 18 19.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 18 20.0
Công nghệ thông tin 18 18 20.0
Robot & trí tuệ nhân tạo 21.0
An toàn thông tin 16 19 20.0
Khoa học dữ liệu 18.0
Hệ thống thông tin quản lý 16 20 18.0
Kỹ thuật xây dựng 16 18 18.0
Quản lý xây dựng 16 18 18.0
Kinh tế xây dựng 16 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 18
Công nghệ dệt, may 16 18 18.0
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 17 18 20.0
Kế toán 16 18 18.0
Tài chính – Ngân hàng 16 18 18.0
Kinh doanh thương mại 18 18.0
Thương mại điện tử 19 22.0
Tâm lý học 18 18 20.0
Marketing 19 18 20.0
Quản trị kinh doanh 17 18 19.0
Kinh doanh quốc tế 20 20 18.0
Quản trị nhân lực 19.0
Quan hệ công chúng 22.0
Quan hệ quốc tế 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18 18.0
Quản trị khách sạn 18 18 19.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18 18 18.0
Luật kinh tế 16 18 18.0
Luật 18 18.0
Kiến trúc 16 20 19.0
Thiết kế nội thất 16 18 19.0
Thiết kế thời trang 16 20 19.0
Thiết kế đồ họa 16 18 19.0
Thanh nhạc 21.0
Truyền thông đa phương tiện 17 18 21.0
Đông phương học 17 18 18.0
Việt Nam học 16 18 18.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 17 18 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 18 19.0
Ngôn ngữ Anh 17 18 18.0
Ngôn ngữ Nhật 17 18 18.0

Video liên quan

Chủ Đề