Đề thi đại học các năm môn toán
Mọi phát kiến của nhân loại đều có bàn tay hướng dẫn của Toán học, bởi vì chúng ta không thể có một người chỉ đường nào khác. Charles Darwin 1.2 Đề Thi Đại Học các năm Năm 2002 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2003 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2004 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2005 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2006 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2007 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2008 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2009 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2010 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2011 Khối A : Đề Đáp Án Khối B : Đề Đáp Án Khối D : Đề Đáp Án Năm 2012 Khối AA1: Đề Đáp án Khối B: Đề Đáp án Khối D: Đề Đáp án Năm 2013 Khối AA1: Đề Đáp án Khối B: Đề Đáp án Khối D: Đề Đáp án Năm 2014 Khối AA1: Đề Đáp án Khối B: Đề Đáp án Khối D: Đề Đáp án C. {NNN, S S S, NNS , S S N, NS N, S NS }. D. {NNN, S S S, NNS , S S N, NS N, S NS, NS S , S NN}. Câu 24. Gieo một đồng tiền xu cân đối đồng chất 3 lần. Gọi A i là biến cố ”mặt sấp xuất hiện ở lần gieo thứ i ”, với i = 1, 2, 3. Khi biến cố A 1 ∪ A 2 ∪ A 3 là biến cố A. ”Cả 3 lần gieo đều được mặt ngửa”. B. ”Mặt sấp xuất hiện không quá một lần”. C. ”Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần”. D. ”Cả 3 lần gieo đều được mặt sấp”. Câu 25. Cho dãy số (u n ) với u n = 3 n 2 +1 . Tìm công bội của dãy số (u n ). A. q = 1 2 . B. q = √ 3. C. q = 3. D. q = 3 2 . Câu 26. Cho hàm số y = f (x) = ax 3 + cx + d, a , 0 có min (−∞;0) f (x) = f (−2). Giá trị lớn nhất của hàm y = f (x) trên đoạn [1; 3] bằng A. 2a + d. B. 8a + d. C. d − 11a. D. d − 16a. Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = mx + 3 √ mx 2 − 5 có hai đường tiệm cận ngang. A. m > √ 5. B. m < 0. C. m ≥ 0. D. m > 0. Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f 0 (x) có dạng như hình vẽ bên. Số nào bé nhất trong các số sau: f (0), f (1), f (2), f (3)? A. f (3). B. f (1). C. f (0). D. f (2). 1 2 3 x y O Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số sau đồng biến trên R: y = 2 3 e 3x − me x + 4x − 2018. A. m ≥ −6. B. m ≥ 6. C. m ≤ 6. D. m ≤ −5. Câu 30. Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x − 2 x+3 + 1 = m có hai nghiệm phân biệt là A. 17. B. 16. C. 14. D. 15. Câu 31. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau 4 sin 2 x + 5 cos 2 x ≤ m · 7 cos 2 x có nghiệm là m ∈ a b ; +∞ với a, b là các số nguyên dương và a b tối giản. Khi đó tổng S = a + b bằng A. S = 13. B. S = 11. C. S = 15. D. S = 9. Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a; AD = 2a, cạnh bên S A vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S .ABCD bằng 2a 3 3 · Tính số đo góc giữa đường thẳng S B với mặt phẳng (ABCD). A. 45 ◦ . B. 30 ◦ . C. 60 ◦ . D. 75 ◦ . Câu 33. Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình tr ụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S 1 là tổng diện tích ba quả bóng và S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Giá trị biểu thức 2018 S 1 S 2 bằng A. 2018 √ 2 . B. 2018. C. 2018 π . D. 1. Câu 34. Cho f (x) = x cos 2 x trên − π 2 ; π 2 và F(x) là một nguyên hàm của x · f 0 (x) thỏa mãn F(0) = 0. Biết α ∈ − π 2 ; π 2 và tan α = 3. Tính F(α) − 10α 2 + 3α. A. − 1 4 ln 10. B. − 1 2 ln 10. C. 1 2 ln 10. D. ln 10. Ngày 24 tháng 2 năm 2021 Trang 3/5 Mã đề 2TN01 |