Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Với 51 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để chuẩn bị thật tốt kiến thức môn Toán cho kỳ thi học kỳ II sắp tới.
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 2 này, còn có thêm đề thi môn Toán 2 sách Cánh diều, có bảng ma trận và đáp án kèm theo, sẽ giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi cuối kì 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2 để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn Toán:
Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | ||
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | 2,5 | 4 | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 7b | 7a,c | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6a | 6b | 6c 8 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | 2 | 3,5 | 6,5 |
PHÒNG GD &ĐT ……….. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 [Thời gian làm bài 20 phút] |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút [ M1- 0,5đ]
A.12 B. 20 C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: [M2 - 0,5 điểm]
A. cm B. kmC. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: [ M1 - 0,5 điểm]
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: [M1 - 0,5 điểm]
A. 800 B. 8 C.80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: [M1 - 0,5 điểm]
Câu 6:
a] [M3 - 0,5 điểm] Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a] [M1 - 0,5 điểm] Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính [M 2- 2đ]
56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123
Câu 8: Số? [M2 - 1 điểm]
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? [M2 – 2 đ]
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a] Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: [M1 -0,5 điểm]
b] Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? [M2 - 0,5 đ]
c] [M3 – 0,5 đ]
Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A] Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B] Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Bài 5. Số ?
Bài 6. Điền dấu >,