Điểm chuẩn các ngành đại học sư phạm hà nội năm 2022

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Cập nhật điểm chuẩn năm 2021

  • Đã có điểm chuẩn xét tuyển thẳng
  • Chưa có điểm chuẩn xét học bạ
  • Đã có điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm sàn HNUE năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn 2021
Sư phạm Ngữ văn 21.0
Sư phạm Toán học 21.0
Sư phạm Toán học [đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh] 21.0
Giáo dục tiểu học 20.0
Giáo dục tiểu học [SP Tiếng Anh] 20.0
Sư phạm Vật lý [đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh] 19.5
Sư phạm Hóa học [đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh] 19.5
Sư phạm Mỹ thuật 18.0
Các đào tạo giáo viên ngành còn lại 19.0
Công nghệ thông tin 18.5
Toán học 17.0
Ngôn ngữ Anh 17.0
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] 17.0
Tâm lý học giáo dục 17.0
Văn học 17.0
Việt Nam học 17.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.0
Các ngành còn lại 16.0

Điểm chuẩn HNUE năm 2021

1. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng

1.1 Tuyển thẳng thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 2, Điều 7 quy chế tuyển sinh đại học [diện XTT1] đã nộp đầy đủ hồ sơ và hợp lệ [có danh sách cụ thể].

1.2 Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên [đã tính điểm ưu tiên nếu có theo quy định từng ngành].

Tên ngành Điểm trúng tuyển XTT
Năm 2020 Năm 2021
XTT2 XTT3 XTT2 XTT3
Sư phạm Toán học 22.35 / 27.65
Sư phạm Toán học [dạy bằng tiếng Anh] 28.4 / 29.8
Sư phạm Vật lí 26.15 / 26.25
Sư phạm Vật lí [dạy bằng tiếng Anh] 25.1 / 26.4
Sư phạm Ngữ văn 24.35 / 25.7
Giáo dục mầm non 74.55 / 71.85
Giáo dục tiểu học 71.35 / 74.55
Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh 69.55 / 75.15
Sư phạm tiếng Anh [Tiếng Anh x2] 102.8 / 105.8
Sư phạm Tin học 79.95 77.9 74.35
Sư phạm Hóa học 76.65 69.8 80.9
Sư phạm Hóa học [dạy bằng tiếng Anh] 74.1 73.7 78.7
Sư phạm Sinh học 25.2 26.3 26.95
Sư phạm Công nghệ 49.9 39.2 40.4
Sư phạm Lịch sử 74.05 74.85 71.25
Sư phạm Địa lý 74.15 74.55 74.5
Giáo dục đặc biệt 25.35 / 71.75
Giáo dục công dân / 73 73.2
Giáo dục chính trị / 74.15 76.75
Sư phạm Tiếng Pháp [Ngoại ngữ chỉ x2 năm 2020] 96.7 97.3 62.9
Quản lý giáo dục 78.7 72.95 73.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh / 84.15 77.75
Toán học 27.25 / 28.25
Văn học 23.85 / 21.9
Ngôn ngữ Anh [T.A hệ số 2] 93.5 103.4 101.6
Hóa học 27.2 24.9 77.45
Sinh học 28.45 25.4 24.95
Công nghệ thông tin 76.5 61.15 61.65
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 68.95
Việt Nam học / 60.35 58.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 66.45 54.1 58.65
Triết học [Triết học Mác – Lenin] 78.35 68.7 67.2
Chính trị học / 66.7 66.9
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] 74.85 65.5 65.75
Tâm lý học giáo dục 73.15 62.65 64.7
Công tác xã hội 60.9 61.8 59.5

2. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn Điều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyển
Giáo dục mầm non M00 22.48 TTNV

Chủ Đề