Điểm chuẩn đại học kinh tế luật xét học bạ năm 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Luật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng anh: University of Economics and Law [UEL]
  • Mã trường: QSK
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Quốc tế – Văn bằng 2 – Thạc sĩ – Tiến sĩ
  • Lĩnh vực: Kinh tế – Luật
  • Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: [08] 37 244 550
  • Email:
  • Website: //www.uel.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/uel.edu.vn

[Dựa theo phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM]

1, Các ngành tuyển sinh

Dưới đây là danh sách các ngành học tuyển sinh năm 2022 của trường.

  • Ngành Kinh tế [Kinh tế học]
  • Mã xét tuyển: 7310101_401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công]
  • Mã xét tuyển: 7310101_403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính]
  • Mã xét tuyển: 7310108_413
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành]
  • Mã xét tuyển: 7340101_415
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã xét tuyển: 7340115_410
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã xét tuyển: 7340301_405
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã xét tuyển: 7340302_409
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật [Luật dân sự]
  • Mã xét tuyển: 7380101_503
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng]
  • Mã xét tuyển: 7380101_504
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế [Luật kinh doanh]
  • Mã xét tuyển: 7380107_501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]
  • Mã xét tuyển: 7380107_502
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế [Kinh tế học] [CLC]
  • Mã xét tuyển: 7310101_401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] [CLC]
  • Mã xét tuyển: 7310101_403C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [CLC]
  • Mã xét tuyển: 7310106_402C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7310106_402C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính][CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7310108_413CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh [CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7340101_407CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Marketing [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340115_410C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Marketing [Chất lượng cao bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7340115_410CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340120_408C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7340120_408CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Thương mại điện tử [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340122_411C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Thương mại điện tử [CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7340122_411CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340201_404C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7340201_404CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Công nghệ tài chính] [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340201_414C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340301_405C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán dạy bằng Tiếng Anh [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340301_405CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kiểm toán [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340302_409C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7340406_406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo] [CLC]
  • Mã xét tuyển: 7340406_406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật [Luật dân sự] [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7380101_503C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật [Luật dân sự] [CLC bằng tiếng Anh]
  • Mã xét tuyển: 7380101_503CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7380101_504C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] tăng cường tiếng Pháp [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7380101_504CP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế [Luật kinh doanh] [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7380107_501C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] [Chất lượng cao]
  • Mã xét tuyển: 7380107_502C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kế toán tài chính
  • Chương trình liên kết quốc tế – xét học bạ 3 năm THPT
  • Trường Đại học Gloucestershire [Anh quốc]
  • Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kế toán tài chính
  • Chương trình liên kết quốc tế – xét học bạ 3 năm THPT
  • Trường Đại học Birmingham City [Anh quốc]

2, Phương thức xét tuyển

Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu: 5%

Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

  • Ngưỡng xét tuyển: Kết quả học tập THPT [điểm TB học bạ] >= 8.0
  • Thời gian, điều kiện xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Nhóm đối tượng 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh.

  • Áp dụng cho các trường trung học phổ thông [gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên].
  • Thí sinh được Hiệu trưởng/BGH trường giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo 2 tiêu chí: Học lực giỏi và hạnh kiểm tốt 3 năm THPT + Điểm TB cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
  • Các tiêu chí kết hợp như sau gồm [Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh/thành phố; Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan tới thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT].

Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển theo nhóm đối tượng 2 bao gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu [theo mẫu].
  • Bản sao học bạ THPT hoặc xác nhận trường THPT Học bạ THPT
  • Bản sao hoặc xác nhận Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
  • Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành.
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
  • Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [nếu có].
  • Các giấy tờ khác minh chứng cho các tiêu chí kết hợp do các đơn vị xây dựng và triển khai

    Phương thức 2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM

Chỉ tiêu: Tối đa 20%

Đối tượng xét tuyển: Dự kiến là thí sinh từ 149 trường THPT theo danh sách của ĐHQGHCM, bao gồm: 83 trường THPT chuyên/năng khiếu trên cả nước và 66 trường THPT có số lượng thí sinh đăng ký trúng tuyển vào ĐHQGHCM từ 2019 – 2021 nhiều nhất.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Đạt HSG năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh tham gia kì thi HSG quốc gia hoặc KHKT cấp quốc gia.
  • Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 loại Tốt
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 phải đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào

    Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 30 – 60%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Từ 18 điểm trở lên

    Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Đăng ký dự thi đánh giá năng lực tại: //thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action

    Phương thức 5. Xét kết quả chứng chỉ quốc tế IELTS/SAT/ACT… kết hợp học bạ

Áp dụng với thí sinh học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước.

Xét tuyển vào các chương trình CLC, CLC tăng cường tiếng Pháp, CLC giảng dạy bằng tiếng Anh.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Có điểm TB học tập THPT >= 7.0 [thang 10] hoặc 2,5 [thang 4] hoặc 8.0 [thang 12] và sở hữu 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên
  • Chứng chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên
  • Tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp [chỉ xét tuyển đối với chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp].

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:

  • Chương trình đại trà: 303.000đ/tín chỉ [~ 9,8 triệu/năm];
  • Chương trình chất lượng cao: 27,8 triệu/năm
  • Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 27,8 triệu/năm
  • Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh: 46,3 triệu/năm
  • Chương trình liên kết quốc tế:
    • Liên kết với ĐH Glocestershire [Vương quốc Anh]: 275 triệu/khóa [3,5 năm] học tại Việt Nam
    • Liên kết với ĐH Birmingham City [Vương quốc Anh]: 268 triệu/khóa [3,5 năm] học tại Việt Nam

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Chương trình đại trà
Kinh tế học 23.75 26.25 26.45
Kinh tế và Quản lý Công 23 25.35 25.4
Kinh tế đối ngoại 25.7 27.45 27.45
Toán kinh tế gồm 2 chuyên ngành:
+ Toán ứng dụng trong kinh tế;
+ Quản trị và tài chính;
22.1 24.85 25.75
Quản trị kinh doanh 24.95 26.9 27.1
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành] 22.85 25.55 24.8
Marketing 25 27.25 27.55
Kinh doanh quốc tế 25.5 27.4 27.65
Thương mại điện tử 24.65 27.05 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.65 26.15 26.55
Kế toán 24 26.3 26.45
Kiểm toán 24.35 26.7 26.85
Hệ thống thông tin quản lý 23.35 26.45 26.95
Luật [chuyên ngành Luật dân sự] 22.25 25 25.95
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] 22.25 25.25 25.85
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] 23.7 26.3 26.85
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] 24.3 26.65 26.75
Công nghệ tài chính 25.6
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế học 22.9 25.5 26.1
Kinh tế và Quản lý Công 22 24.55 25.25
Kinh tế đối ngoại 25.2 27.2 27.0
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC bằng tiếng Anh 26.6
Toán kinh tế 23 25.35
Toán kinh tế [giảng dạy bằng T.A] 23.4
Quản trị kinh doanh 24.15 26.5 26.55
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] 23 25.2 26.1
Marketing 24.15 26.9 27.3
Kinh doanh quốc tế 24.65 27.3 27.05
Kinh doanh quốc tế [giảng dạy bằng T.A] 24.5 26.7 26.7
Thương mại điện tử 23.85 26.6 27.2
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh 26.15
Tài chính – Ngân hàng 23 25.7 26.3
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng tiếng Anh 21.65 24.6 25.6
Tài chính – Ngân hàng [Công nghệ tài chính] 22.55 24.7 26.4
Kế toán 23.05 25.35 25.85
Kế toán [giảng dạy bằng tiếng Anh] [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] 21.35 23.5 24.8
Kiểm toán 24.15 26.1 26.1
Hệ thống thông tin quản lý 22.85 25.5 26.6
Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo] 25.25 26.05
Luật [Luật dân sự] 21.35 23.8 25.45
Luật [Luật dân sự] – CLC bằng tiếng Anh 24.1
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] [tăng cường tiếng Pháp] 20.4 22.2 24.55
Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] 21.8 24.36 25.55
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] 23.55 25.4 26.5
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] 23.35 26.45 26.65
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG TPHCM tại Bến Tre
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] 21
Tài chính – Ngân hàng 21.65

Clip Review trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM

  • TAGS
  • đại học kinh tế
  • đại học luật
  • đại học quốc gia tphcm

Video liên quan

Chủ Đề