Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ:
- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐGQG TP.HCM: 650
- Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80
2. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2020
- Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét kết quả học tập THPT [học bạ] đợt 2:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điểm xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Đại học Quy Nhơn
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn
- Website: -
- SĐT: [84-256] 3846156; Fax: [84-256] 3846089
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2018
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2017
Điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2017 theo hình thức xét học bạ
Trường đại học Quy Nhơn là một trong những trường đại học đào tạo rất đa dạng các ngành học vì thế được rất nhiều các thí sinh lựa chọn đăng ký. Theo kết quả tuyển sinh năm 2016 thì điểm chuẩn đại học Quy Nhơn cao nhất 23 điểm với ngành sư phạm tiếng anh và giáo dục thể nhất. Các ngành có điểm thấp nhất là 15 điểm của trường rất nhiều để các thí sinh có nhiều cơ hội lựa chọn ngành học phù hợp nhất với mình.
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn cao nhất thuộc về các ngành sư phạm. Nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 15.5 điểm trở lên thì các thí sinh có khả năng trúng tuyển vào trường rất cao nếu chọn đúng ngành học. Vì thế việc tham khảo điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2016 trước khi nộp nguyện vọng đăng ký là rất cần thiết với các thí sinh.
Tại khu vực Hà Nội, các thí sinh có thể tìm hiểu thêm điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội với điểm chuẩn tất cả các ngành là 15 điểm, với những ngành có thi môn năng khiếu thì điểm năng khiếu sẽ nhân 2, điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội trong các năm gần đây đều khá ổn định.
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2017 được cập nhật nhanh nhất dưới đây ngay khi có kết quả chính thức của nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tra cứu thêm điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2015 dưới đây.
Nếu quan tâm tới điểm chuẩn của các trường như Đại Học Tây Đô, Thái Bình, Thành Tây, bạn theo dõi ở đây
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây
- Điểm chuẩn Đại học Thái Bình
- Điểm chuẩn Đại học Tây Đô
Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường Đại học Quy Nhơn năm học 2017
Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021 ở tất cả các phương thức xét tuyển được chúng tôi tổng hợp chi tiết trong bài viết dưới đây. Các em hãy cùng tham khảo để có thêm những thông tin tuyển sinh hữu ích.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TP. Hồ Chí Minh năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 Cách tra cứu điểm thi lớp 10 TP.HCM Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Quy Nhơn năm 2015 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DQN [ĐH Quy Nhơn] cho kỳ tuyển sinh năm học 2015 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Quy Nhơn trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn QN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Quy Nhơn NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Quy Nhơn [viết tắt: ĐHQN] năm 2015 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Quy Nhơn mới nhất cho năm học 2015. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHQN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH QN qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Bình Định
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Bình Định
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 23.75 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A, A1 | 22.75 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 23 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A, Al, D1 | 20.25 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 21 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 22.25 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 20.5 | |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A,C | 21.25 | |
9 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C,D1 | 18.5 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 29 | |
11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A,C | 23.25 | |
12 | 7140206 | Giáo dục thê chât | T | 20.75 | |
13 | 7140201 | Giáo dục mâm non | M | 20 | |
14 | 7460101 | Toán học | A | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1,D1 | 15 | |
16 | 7440102 | Vật lí học | A, A1 | 15 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A | 15 | |
18 | 7420101 | Sinh học | B | 15 | |
19 | 7850103 | Quản lí đât đai | A, B, D1 | 15 | |
20 | 7440217 | Địa lí tự nhiên | A, B, D1 | 15 | |
21 | 7220330 | Văn học | C | 15 | |
22 | 7220310 | Lịch sử | C | 15 | |
23 | 7310403 | Tâm lí học giáo dục | A,C,D1 | 15 | |
24 | 7760101 | Công tác xã hội | C,D1 | 15 | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A,C,D1 | 15 | |
26 | 7220113 | Việt Nam học | C, D1 | 15 | |
27 | 7310205 | Quản lí nhà nước | A, C, D1 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 24 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,D1, A1 | 15 | |
30 | 7310101 | Kinh tê | A,D1, A1 | 15 | |
31 | 7340301 | Kê toán | A,D1, A1 | 15 | |
32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1, A1 | 15 | |
33 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 16 | |
34 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 | |
35 | 7510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A, A1 | 15 | |
36 | 7620109 | Nông học | B | 15 | |
37 | 7510401 | CN Kỹ thuật Hóa học [Hóa dâu, CNMT] | A | 15 | |
38 | C510301 | CN KT điện, điện tử | A, A1 | 12 | |
39 | C510302 | CN KT điện tử, truyên thông | A, A1 | 12 | |
40 | C510103 | CN KT xây dựng | A, A1 | 12 | |
41 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, Al, D1 | 12 | |
42 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 12 | |
43 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 D1 | 12 | |
44 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 12 | |
45 | C850103 | Quản lý đất đai | A, B, D1 | 12 | |
46 | C340301 | Kê toán | A,D1 | 12 |
Cập nhật: 26/10/2021 00:52