Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được update.
Điểm sàn TTN năm 2021
Lưu ý về điều kiện xét tuyển theo từng phương thức:
Xét kết quả thi THPT:
+ Ngành Giáo dục mầm non: Điểm môn năng khiếu >= 5 điểm, điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]x1/3 >= 6.17
+ Ngành Giáo dục thể chất: Điểm môn năng khiếu >= 5 điểm, điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]x1/3 >= 5.83
Xét điểm thi ĐGNL: Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: Yêu cầu điểm môn năng khiếu đạt 5.0 trở lên.
Xét học bạ:
+ Các ngành đào tạo giáo viên yêu cầu học lực lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.
+ Riêng ngành Giáo dục mầm non ngoài yêu cầu trên cần điểm thi môn năng khiếu từ 8.0
+ Các ngành sức khỏe không xét học bạ.
Điểm sàn trường Đại học Tây Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | 23.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 19.0 |
Giáo dục Chính trị | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Triết học | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Kinh tế phát triển | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Kinh doanh thương mại | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
Sinh học | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Lâm sinh | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Chăn nuôi | 15.0 |
Thú y | 15.0 |
Điểm chuẩn TTN năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tây Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Điều dưỡng | 25.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 |
Sư phạm Toán học | 23.0 |
Sư phạm Vật lí | 23.0 |
Sư phạm Hóa học | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 23.0 |
Giáo dục Tiểu học | 23.0 |
Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai | 23.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 23.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.0 |
Giáo dục Chính trị | 23.0 |
Giáo dục Mầm non | |
Giáo dục Thể chất | |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Triết học | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Kinh tế | 18.0 |
Kinh tế phát triển | 18.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 18.0 |
Sinh học | 18.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Khoa học cây trồng | 18.0 |
Bảo vệ thực vật | 18.0 |
Lâm sinh | 18.0 |
Quản lí đất đai | 18.0 |
Chăn nuôi | 18.0 |
Thú y | 18.0 |
2/ Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 895 |
Điều dưỡng | 700 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 |
Kinh tế | 600 |
Kinh tế phát triển | 600 |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Kinh doanh thương mại | 600 |
Tài chính – Ngân hàng | 600 |
Kế toán | 600 |
Kinh tế nông nghiệp | 600 |
Giáo dục mầm non | 700 |
Giáo dục Thể chất | 600 |
Giáo dục Tiểu học | 700 |
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | 700 |
Sư phạm Ngữ văn | 700 |
Văn học | 600 |
Sư phạm Tiếng Anh | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 600 |
Sư phạm Toán học | 700 |
Sư phạm Vật lý | 700 |
Sư phạm Hóa học | 700 |
Sư phạm Sinh học | 700 |
Sinh học | 600 |
Công nghệ sinh học | 600 |
Công nghệ thông tin | 600 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
Khoa học cây trồng | 600 |
Bảo vệ thực vật | 600 |
Lâm sinh | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 600 |
Quản lý đất đai | 600 |
Chăn nuôi | 600 |
Thú y | 600 |
Triết học | 600 |
Giáo dục Chính trị | 700 |
3/ Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y đa khoa | 26.0 |
Điều dưỡng | 21.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.5 |
Sư phạm Toán học | 22.8 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 20.25 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 25.85 |
Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
Giáo dục Chính trị | 23.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.0 |
Giáo dục mầm non | 22.35 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 21.25 |
Triết học | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Kinh tế | 19.0 |
Kinh tế phát triển | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 21.0 |
Kinh doanh thương mại | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
Kế toán | 17.5 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Sinh học | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Lâm sinh | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Chăn nuôi | 15.0 |
Thú y | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên các năm trước dưới đây:
Ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 21.5 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
Y khoa | 23 | 26.15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 21.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 |
Triết học | 14 | 15 |
Văn học | / | 15 |
Kinh tế | 14 | 15 |
Kinh tế phát triển | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 15.5 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Thú y | 14 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | / | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
Lâm sinh | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |