Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
1. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022
[Đang cập nhật]
2. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
3. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT năm 2020:
>> Xem danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY.
* Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, năm 2020:
Ghi chú:
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [ĐKXT]:
a] Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTTổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng], tính theo thang điểm 10.
b] Hình thức xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT [học bạ]
[Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 kỳ học]/3 + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng], tính theo thang điểm 10.
Thông tin chi tiết liên hệ:
- Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
- Đ/c: Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên
- Email: ;
- Tel: 02083 549.188
4. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Điểm chuẩn các ngành Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau:
1 | Kinh doanh Quốc tế Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 14,00 |
2 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Kinh doanh và Quản lý - Quản trị kinh doanh và Tài chính | 7340101 | 13,50 | |
3 | Kế toán - Tài chính Chuyên ngành: Kế toán - Tài chính | 7340301 | 13,50 | |
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững | 7850101 | B00, B08, D15, D10 | 13,50 |
Xem thêm:
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kĩ thuật - Đại học Đà Nẵng 2019
- Điểm chuẩn Khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
Những thông tin về Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên sẽ giúp các em biết được cơ hội trúng tuyển vào trường của mình.
Mẹo xem thời khóa biểu trên Sổ liên lạc điện tử PINO Soạn bài Tập đọc Thời khoá biểu, Tiếng Việt lớp 2 Soạn bài Thời gian biểu, tập đọc Soạn bài Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 Cách vẽ đồ thị trực tuyến, vẽ biểu đồ hàm số online
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022
A. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn học bạ THPT và xét theo kết quả thi đánh giá năng lực 2022 cụ thể như sau:
- Hội đồng tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên thông báo mức điểm điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả học tập cấp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đợt xét tuyển sớm năm 2022 [Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng], cụ thể như sau:
- Thí sinh sẽ được đưa vào danh sách trúng tuyển chính thức khi được công nhận là đã tốt nghiệp THPT và thực hiện đầy đủ các bước sau đây:
- Bước 1: Thực hiện đăng ký xét tuyển NV trên hệ thống //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/
* Lưu ý: thí sinh phải đặt nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển đã được thông báo theo thứ tự ưu tiên là 01 [NV1]
- Thời gian: Từ ngày 22/7 - 20/8/2022.
- Bước 2: Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/
- Thời gian: Từ ngày 17/9-30/9/2022.
- Bước 3: Thí sinh nhập học trực tiếp tại Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên
- Thời gian từ: 28/9 – 30/9/2022 và hoàn thiện hồ sơ nhập học theo thông báo gửi cho
thí sinh.
B. Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Đáp ứng được các điều kiện về sức khỏe và những điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
Sau khi Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Tổng điểm 4 kỳ [2 kỳ học lớp 10 và 2 kỳ học lớp 11] của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 60.0 trở lên [3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển].
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
+ Tổng điểm đạt từ 75 điểm trên thang điểm 150 của 150 câu hỏi đánh giá theo 3 nhóm năng lực gồm: Tư duy định lượng [Toán, thống kê và xử lý số liệu]; Tư duy định tính [văn học, ngôn ngữ]; Khoa học tự nhiên - xã hội [lý, hóa, sinh, sử, địa].
+ Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy [Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
- Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
Nội dung xét | Điều kiện | Tiêu chuẩn |
Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi [Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin] hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình học bạ [ĐTBHB] 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp [có 3 môn], mỗi môn từ 6,0 trở lên | Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế |
Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp [có 3 môn] từ 6,5 trở lên | Có ít nhất từ 2 học kỳ là học sinh giỏi |
Xét điểm IELTS quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp [có 3 môn] từ 6,0 trở lên | Điểm IELTS ≥ 4.5 |
Điểm SAT quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp [có 3 môn] từ 6,0 trở lên | Điểm SAT ≥ 800 |
Tốt nghiệp THPT hệ quốc tế | Bằng Tú tài quốc tế IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland [FHEQ],học sinh trong hệ thống phổ thông của Úc. | Có công nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT |
7. Học phí
- Học phí năm đầu tiên của năm học đầu tiên sẽ tính theo hệ niên chế. Tiền học phí 1 tháng là: 1.400.000 vnđ.
- Bắt đầu từ năm thứ 2, sinh viên sẽ đóng học phí theo hình thức đào tạo tín chỉ với 467.000 vnđ/tín chỉ [tín chỉ các môn giáo dục thể chất là 240.000 vnđ/tín chỉ].
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản sao kết quả thi bài thi đánh giá năng lực.
- Bản sao công chứng các loại giấy tờ ưu tiên [nếu có].
- 01 bản sao chụp [photocopy] Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Thời gian đăng ký đợt 1:
+ Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định chung của Sở GD&ĐT và Bộ GD&ĐT kèm theo lệ phí ĐKXT.
+ Đợt tuyển bổ sung [nếu còn chỉ tiêu]: Thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo sẽ được thông báo tại địa chỉ website: //is.tnu.edu.vn
- Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Từ 21/03/2022 [thí sinh xem thông tin chi tiết về đối tượng tuyển sinh và các đợt xét tuyển tại địa chỉ website //is.tnu.edu.vn].
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh đăng ký theo thông báo của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, tiếng Anh] | 60 |
Quản trị kinh doanh - Phân tích kinh doanh | 7340101 | 120 | |
Kế toán Kế toán – Tài chính | 7340301 | 80 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] B08 [Toán, Sinh học, tiếng Anh] | 40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên: //is.tnu.edu.vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Email:
- Website: //is.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên:
Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Ngưỡng điểm xét tuyển Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên năm 2022
Đại học Thái Nguyên tuyển bổ sung 1.700 chỉ tiêu năm 2019