Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM [UMT] đã quyết định công bố điểm sàn dự kiến nhận hồ sơ đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Với các phương thức khác, trường công bố điểm chuẩn.
TS Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên Phó Giám đốc Đại học Quốc gia TPHCM, Cố vấn Hội đồng Trường Đại học UMT, cho biết: “Theo quy định, Bộ GDĐT sẽ công bố mức điểm ngưỡng xét tuyển cho khối ngành Sức khỏe và Sư phạm trước ngày 30.7, các trường đại học công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển [cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT] trước ngày 2.8.2022. Trong những năm gần đây, nhiều trường đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT ở mức 15 điểm của tổng 3 môn tổ hợp xét tuyển”.
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm sàn dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm. Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên.
Với phương thức xét kết quả THPT [học bạ], nhà trường nhận mức điểm từ 6 điểm trở lên. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh có cơ hội trúng tuyển vào UMT nếu có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên [thang điểm 1.200]. Điểm trúng tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT và phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do UMT quy định.
Riêng xét tuyển thẳng theo Bộ GDĐT, nhà trường thực hiện tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngoài ra, thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong các điều kiện theo yêu cầu đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành và của trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP HCM Mã trường [DKC]trường thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy vào các ngành tuyển sinh với thông tin cụ thể cho từng mã ngành như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM Xét Theo Học Bạ 2022
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Khoa học dữ liệu [Data Science] Mã ngành: 7460108 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7510209 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tài chính quốc tế Mã ngành: 7340206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Nghệ thuật số [Digital Art] Mã ngành: 7210408 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP HCM 2021
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 20,00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 20,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 18,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 20,00 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 20,00 |
Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 21,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 20,00 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn: 20,00 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 18,00 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 18,00 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 20,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 18,00 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 18,00 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 22,00 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 20,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 20,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 22,00 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 18,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 18,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 18,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 19,00 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 19,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 19,00 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 21,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 18,00 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 18,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 19,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 18,00 |
Lời kết: Trên đây là chi tiết về điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP.HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
- TAGS
- điểm chuẩn đại học công nghệ tp.hcm
- Đại học Công Nghệ TP.HCM