Điểm chuẩn trường công nghệ giao thông vận tải

Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07 23.8 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 25.7 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ = NV1]
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 23.2 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205TN A00, A01, D01, D07 24.05 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
6 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 25.4 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 25.2 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ = NV1]
8 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D07 24 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
9 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 22.9 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205TN A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
15 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.9 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
18 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
19 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 23.9 Điểm thi TN THPT [tiêu chí phụ

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT đã được update./

Điểm sàn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22.0
Công nghệ thông tin 21.0
Thương mại điện tử 20.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 18.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Hệ thống thông tin 17.0
Kế toán 17.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 17.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 16.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.5
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5
Kinh tế xây dựng 15.5
Khai thác vận tải 15.5
Kế toán [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
CNKT Công trình xây dựng [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
Công nghệ kỹ thuật Giao thông [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
CNKT Điện tử – viễn thông [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
Logistics và QL chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc] 15.0
CNKT Công trình xây dựng [học tại Thái Nguyên] 15.0
CNKT Giao thông [học tại Thái Nguyên] 15.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên] 15.0

1/ Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Tên ngành Điều kiện trúng tuyển theo phương thức
Chứng chỉ IELTS Số năm HSG Điểm THM lớp 12
Thương mại điện tử 5.0 2 25.0
Công nghệ thông tin 5.0 2 25.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5.0 2 25.0
Hệ thống thông tin 5.0 1 24.0
Kế toán 5.0 1 24.0
CNKT cơ – điện tử 5.0 1 24.0
CNKT Ô tô 5.0 1 24.0
CNKT Điện tử – viễn thông 5.0 1 24.0

2/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành Điểm chuẩn HB
ĐTB lớp 12 Điểm THM lớp 12
Quản trị kinh doanh 8.0 22.0
Tài chính – Ngân hàng 7.8 22.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7.8 22.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Giao thông 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 6.0 18.0
Kinh tế xây dựng 6.0 18.0
Khai thác vận tải 6.0 18.0
Kế toán doanh nghiệp [VP] 6.0 18.0
Công nghệ thông tin [VP] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [VP] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [VP] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô [VP] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông [VP] 6.0 18.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [VP] 6.0 18.0
Kinh tế xây dựng [VP] 6.0 18.0
Kế toán doanh nghiệp [TN] 6.0 18.0
Công nghệ thông tin [TN] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng [TN] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ [TN] 6.0 18.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô [TN] 6.0 18.0
Kinh tế xây dựng [TN] 6.0 18.0
Khai thác vận tải [TN] 6.0 18.0

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TC phụ
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.7 =NV1
Thương mại điện tử 25.4

Chủ Đề