Trường ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh công bố điểm sàn, nhiều ngành tới 23. |
Theo đó, năm nay trường có 8 ngành với điểm sàn mức 23 điểm gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Tâm lý học.
Đối với ngành giáo dục mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán + điểm môn ngữ văn + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 13,33 điểm.
Với ngành giáo dục thể chất, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn [theo tổ hợp xét tuyển] + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 6,33 điểm.
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2021
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: 23,30 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 22,05 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 25,40 |
Giáo dục Đặc biệt Mã ngành: 7140203 Điểm chuẩn: 23,40 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25,75 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 23,75 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: 24,40 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 26,70 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 23,00 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25,80 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 27,00 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 25,00 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 27,00 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 26,00 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 25,20 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 27,15 |
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 19,50 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,40 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,00 |
Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn: 20,53 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 22,80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 25,20 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 24,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 25,80 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 24,30 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 25,50 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 23,70 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,60 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 22,92 |
Hoá học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 23,25 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 22,50 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: |
Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
Năm học 2022-2023, trường Đại học Sư phạm TP.HCM tuyển sinh 3.770 chỉ tiêu.
Trường xét tuyển 3 phương thức tuyển sinh chính:
Thứ nhất, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Thứ hai, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc xét kết quả học tập THPT với tất cả ngành, trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non.
Việc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT chiếm tối thiểu 40% chỉ tiêu đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc; các ngành còn lại chiếm tối thiểu 60%.
Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT [xét 6 học kỳ bậc THPT ở 3 môn của tổ hợp xét tuyển] chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
Thứ ba, kết hợp xét tuyển và thi tuyển cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
Ngoài ra, trường lần đầu xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do trường tổ chức.
Phương thức này áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc; chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2022 sẽ được cập nhật nhanh, chính xác nhất trên Gia Đình Mới. Phụ huynh, học sinh có thể tra cứu tại đây.
ĐANG CẬP NHẬT...
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2021 như sau:
Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 0 | |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04 | 0 | |
3 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15 | 0 | |
4 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19 | 0 | |
5 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, XDHB | 27.03 | Học bạ |
6 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 0 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 0 | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78 | 0 | |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 | |
10 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14 | 0 | |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 0 | |
12 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 0 | |
13 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 0 | |
14 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78 | 0 | |
15 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 0 | |
16 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 0 | |
17 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 0 | |
18 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, XDHB | 24.48 | Học bạ |
19 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00 | 0 | |
20 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 0 | |
21 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 0 | |
22 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 0 | |
23 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 0 | |
24 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 0 | |
25 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78 | 0 | |
26 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80 | 0 | |
27 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 0 | |
28 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 0 | |
29 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 0 | |
30 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78 | 0 | |
31 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, XDHB | 0 | |
32 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 0 | |
33 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
34 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 0 | |
35 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 0 | |
36 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 0 | |
37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 0 | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 0 | |
39 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 0 | |
40 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 0 | |
41 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 0 | |
42 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
43 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
44 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 0 | |
45 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
46 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78, XDHB | 0 | |
47 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
48 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 0 | |
49 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 0 | |
50 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 0 | |
51 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 0 | |
52 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 0 | |
53 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
54 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 0 | |
55 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 0 | |
56 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
57 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
58 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08 | 0 | |
59 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 0 | |
60 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00 | 0 | |
61 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
62 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 0 | |
63 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 0 | |
64 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | 0 | |
65 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01 | 0 |