Điểm thi đại học hà nọi năm 2022

Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật.

Điểm sàn Đại học Hà Nội theo kết quả thi THPT năm 2021

Điểm sàn Đại học Hà Nội năm 2021 [chưa nhân hệ số] như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn 2021
Toàn bộ các ngành 16

Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 36.75
Ngôn ngữ Nga 33.95
Ngôn ngữ Pháp 35.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 37.07
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 36.42
Ngôn ngữ Đức 35.53
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 35.3
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 33.4
Ngôn ngữ Italia 34.78
Ngôn ngữ Italia – CLC 33.05
Ngôn ngữ Nhật 36.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc 37.55
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 36.47
Nghiên cứu phát triển 33.85
Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] 35.2
Truyền thông đa phương tiện [dạy bằng tiếng Anh] 26.75
Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] 35.68
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] 35.92
Marketing [dạy bằng tiếng Anh] 36.63
Tài chính – Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] 35.27
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] 35.12
Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] 26.05
Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] – CLC 25.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] 35.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] – CLC 34.55

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh 34.82
Ngôn ngữ Nga 28.93
Ngôn ngữ Pháp 32.83
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.63
Ngôn ngữ Nhật 34.47
Ngôn ngữ Đức 31.83
Ngôn ngữ Hàn Quốc 35.38
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 27.83
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 31.73
Ngôn ngữ Italia 30.43
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Quốc tế học 31.3
Nghiên cứu phát triển 24.38
Truyền thông đa phương tiện 25.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 33.27
Quản trị kinh doanh 33.2
Marketing 34.48
Tài chính – Ngân hàng 31.5
Kế toán 31.48
Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] 32.2
Công nghệ thông tin 24.65
Chương trình CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc 34
Ngôn ngữ Hàn Quốc 35.38
Ngôn ngữ Italia 24.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng Tiếng Anh] 24.95
Công nghệ thông tin [dạy bằng Tiếng Anh] 23.45
Chương trình Liên kết
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính]
Quản trị du lịch và lữ hành
Kế toán ứng dụng
Cử nhân kinh doanh

Tổng chỉ tiêu: 2.635

  1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  4. Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài

Năm 2022, Đại học Hà Nội sẽ xét tuyển theo 3 phương thức, đặc biệt trường bổ sung thêm 15% chỉ tiêu xét tuyển cho những thí sinh có kết quả thi ĐGNL là 15%.

Tại buổi livestream: Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Hà Nội tối 26/1: Trường đã công bố các thông tin cụ thể như sau:

3 Phương thức tuyển sinh 

- Phương thức 1: Xét tuyển quy định Bộ giáo dục và đào tạo [5%]

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của nhà trường trường [Tổng 45%] trong đó dành 15% chỉ tiêu cho điểm thi ĐGNL. 

Tiêu chí xét chọn có thêm: Những thí sinh có kết quả thi ĐGNL của 1 trong 3 Đại học: ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Bách khoa Hà Nội.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 [50% chỉ tiêu]

Và nhà trường dự kiến KHÔNG tăng học phí năm 2022 để hỗ trợ các em vì ảnh hưởng Đại dịch.

Các ngành đào tạo không có thay đổi so với năm trước: 25 ngành cho hệ cử nhân.

Tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.75 Môn ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 33.95 Môn ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 35.6 Môn ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 37.07 Môn ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D04 36.42 Môn ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 35.53 Môn ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 35.3 Môn ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 33.4 Môn ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 34.78 Môn ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao D01 33.05 Môn ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 36.43 Môn ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 37.55 Môn ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao D01; DD2 36.47 Môn ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 33.85 Môn ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] D01 35.2 Môn ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện [dạy bằng tiếng Anh] D01 26.75  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] D01; D03 35.68 Môn ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] D01 35.92 Môn ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing [dạy bằng tiếng Anh] D01 36.63 Môn ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] D01 35.27 Môn ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] D01 35.12 Môn ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] A01; D01 26.05  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] - CLC A01; D01 25.7  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] D01 35.6 Môn ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] - CLC D01 34.55 Môn ngoại ngữ nhân 2

Theo TTHN

Video liên quan

Chủ Đề