Điểm thi trường đại học y khoa phạm ngọc thạch năm 2022

Đầu tháng 8, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] cho 10 ngành đào tạo theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Điểm sàn bao gồm điểm thi các môn trong tổ hợp B00 [Toán, Hóa, Sinh] và điểm ưu tiên [nếu có].

STT

Ngành đào tạo

Thí sinh hộ khẩu ngoài TP HCM

Mã ngành: TQ

Thí sinh hộ khẩu trong TP HCM

Mã ngành: TP

1

Y đa khoa

7720101TQ

23

7720101TP

23

2

Dược học

7720201TQ

23

7720201TP

23

3

Điều dưỡng

7720301TQ

19

7720301TP

19

4

Dinh dưỡng

7720401TQ

18

7720401TP

18

5

Răng Hàm Mặt

7720501TQ

23

7720501TP

23

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

19

7720601TP

19

7

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

19

7720602TP

19

8

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

19

7720603TP

19

9

Khúc xạ nhãn khoa [*]

7720699TQ

18

7720699TP

18

10

Y tế công cộng

7720701TQ

18

7720701TP

18

Năm nay, thí sinh có hộ khẩu trong và ngoài TP HCM có chung một mức điểm sàn. Các ngành yêu cầu đầu vào cao nhất là Y đa khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt [23 điểm]. Những ngành còn lại gồm Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, lấy 18-19 điểm.

Để đăng ký xét tuyển, ngoài điểm sàn, thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên. Với các ngành Y đa khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt, điểm trung bình năm học kỳ [trừ kỳ II lớp 12] không dưới 7. Riêng ngành Khúc xạ Nhãn khoa, điểm Tiếng Anh từ 7 trở lên vì chương trình chuyên ngành do giảng viên nước ngoài giảng dạy.

Trong trường hợp nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển, trường ưu tiên điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ, sau đó đến điểm trung bình lớp 12, cuối cùng là điểm môn Văn thi tốt nghiệp.

Năm 2022, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh 1.310 chỉ tiêu, xét tuyển theo phương thức duy nhất là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, ngành Y khoa có chỉ tiêu lớn nhất 660, tiếp đó là Điều dưỡng 200.

Về học phí, các ngành Y đa khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt dự kiến thu cao nhất 44,3 triệu đồng. Tất cả các ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu.

Năm ngoái, điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dao động 21,35-27,35, cao nhất là ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt.

Thu Hương

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine [PNTU]
  • Mã trường: TYS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo liên tục – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.38.652.435
  • Email:
  • Website: //www.pnt.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhyk.pnt/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cập nhật ngày 22/4/2022]

1, Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu: 1310, chia đều chỉ tiêu cho TPHCM [50%] và các tỉnh khác [50%].

Lưu ý:

  • Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM: Có thể chọn mã ngành TP hoặc TQ
  • Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM: Chỉ chọn mã ngành TQ

Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 như sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101TP
  • Chỉ tiêu: 315
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101TQ
  • Chỉ tiêu: 315
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201TP
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201TQ
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301TP
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301TQ
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401TP
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401TQ
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603TP
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603TQ
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Ngành Khúc xạ nhãn khoa
  • Mã ngành: 7720604TQ
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chỉ xét tuyển theo phương thức duy nhất là Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điều kiện đăng ký xét tuyển chung: Hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá và có đủ sức khỏe để theo học.

Điều kiện xét tuyển riêng:

Ngành Y đa khoa, Dược học và Răng – Hàm – Mặt:

Điểm TB cộng của 5 học kỳ >= 7.0 trở lên [kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12]. Nếu trúng tuyển mà kiểm tra học bạ không đạt yêu cầu thì thí sinh sẽ không được nhập học.

Ngành Khúc xạ nhãn khoa:

Do ngành học này có các chuyên ngành sẽ phải học với các giảng viên người nước ngoài nên yêu cầu điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 7.0 trở lên.

Tiêu chí phụ:

Thứ tự ưu tiên khi xét các bạn cùng mức điểm ở cuối danh sách xét tuyển như sau:

Điểm thi tốt nghiệp môn Ngoại ngữ > Điểm TB chung lớp 12 > Điểm thi tốt nghiệp môn Văn

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiêm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng: 28.000.000 đồng/năm học

Học phí trên chưa bao gồm 2 học phần bắt buộc là Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Lưu ý: Ngành có mã ngành đuôi “TP” là áp dụng cho thí sinh hộ khẩu thường trú tại TP HCM.

Tổ hợp xét tuyển: Khối B00

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa [TP] 23.5 26.35 26.35
Y khoa [TQ] 24.65 27.5 27.35
Dược học [TP] 23.35 26.06 26.15
Dược học [TQ] 23.55 26.6 26.35
Điều dưỡng [TP] 20.6 23.7 24.25
Điều dưỡng [TQ] 20.6 23.45 24.0
Dinh dưỡng [TP] 20.15 23 23.8
Dinh dưỡng [TQ] 20.35 22.45 23.45
Răng-Hàm-Mặt [TP] 24.05 26.5 26.6
Răng-Hàm-Mặt [TQ] 25.15 27.55 27.35
Kỹ thuật xét nghiệm y học [TP] 22.75 25.6 25.6
Kỹ thuật xét nghiệm y học [TQ] 22.6 25.5 25.7
Kỹ thuật hình ảnh y học [TP] 22.75 24.65 24.85
Kỹ thuật hình ảnh y học [TQ] 22.6 24.75 24.7
Khúc xạ nhãn khoa [TP] 21.55 24.5 24.7
Khúc xạ nhãn khoa [TQ] 21.75 21.15 24.9
Y tế công cộng [TP] 18.3 20.4 23.15
Y tế công cộng [TQ] 18.05 19 21.35

Video liên quan

Chủ Đề