Đánh giá đại học văn hiến học phí

Mục lục

  • Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2022 – 2023
  • Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022
  • Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2020 – 2021
  • Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2019 – 2020
  • Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2017 – 2018

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2022 – 2023

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2022 – 2023 từ 800.000 VNĐ/tín chỉ và sẽ không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo.

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022 dao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì [tùy theo từng nhóm ngành]. Mức học phí này duy trì trong suốt khóa học.

Năm học 2021 – 2022, các ngành học tại Đại học Văn Hiến được chia thành 3 nhóm ngành. Tất cả các nhóm ngành đều học tổng 134 tín chỉ.

  • Nhóm 1: Xã hội học, Việt Nam học, Văn hóa học, Văn học, Ngôn ngữ Pháp.
  • Nhóm 2: Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế, Tâm lý học, Giáo dục mầm non.
  • Nhóm 3: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Thương mại điện tử, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Luật, Điều dưỡng, Thanh nhạc, Piano.

Học phí năm học 2021 – 2022 của Đại học Văn Hiến dao động từ 739,000 đồng/ tín chỉ đến 963,000 đồng/ tín chỉ [tùy theo từng nhóm ngành]. Chi tiết như sau:

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2020 – 2021

Học phí năm học 2020 – 2021 đối với sinh viên chính quy từ 706.000/tín chỉ. Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2020, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học [cam kết không tăng suốt khoá học]. Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học – cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2019 – 2020

Năm học 2019 – 2020, học phí đại học Văn Hiến có sự tăng nhẹ so với năm học trước đó. Bình quân sinh viên sẽ phải đóng khoảng 706,000 đồng/ tín chỉ. Tùy theo từng ngành học, học phí sinh viên cần đóng giao động từ 32,000,000 đồng đến 34,000,000 đồng/năm học.

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2017 – 2018

Năn học 2017 – 2018, trường Đại học Văn Hiến chia chuyên ngành đào tạo theo 02 nhóm ngành, như sau:

  • Nhóm 1: gồm Khoa Kinh tế [Quản trị kinh doanh], Khoa Du lich [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn] và Khoa KHXH&NV [Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học].
  • Nhóm 2: gồm Khoa Kỹ thuật điện tử, truyền thông/Công nghệ kỹ thuật điện tử, KT – CN [Công nghệ thông tin/Tin học ứng dụng, truyền thông] và Khoa NN&VHNN [Ngôn ngữ Nhật/Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc/Tiếng Trung Quốc, Đông phương học, Ngôn ngữ Anh/Tiếng Anh, Ngôn ngữ Pháp/Tiếng Pháp].

Học phí năm học 2017 – 2018 do động từ 625,000 đồng/ tín chỉ [nhóm 1] đến 642,000 đồng/ tín chỉ [nhóm 2]. Học phí một kì của nhóm 1: ~ 7,500,000 đồng và nhóm 2: ~ 7,704,000 đồng.

Đại học Văn Hiến là một trường đại học đa ngành, đa trình độ. Qua 20 năm hoạt động và phát triển, Trường Đại học Văn Hiến đã khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo trong hệ thống các trường đại học Việt Nam.

Bên cạnh các thông tin liên quan đến trường thì học phí Đại học văn hiến 2022 cũng là tiêu điểm chú ý của các học sinh và phụ huynh khi đang có con em mong muốn theo học tại ngôi trường này. Học phí đại học Văn Hiến nhìn chung giao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì [tùy theo từng nhóm ngành]. Nhìn chung với mức học phí của trường đại học Văn Hiến có thể thấy được đánh giá là ở mức vừa phải so với các trường dân lập khác. Trường đại học Văn Hiến cũng được nhiều sinh viên đánh giá cao về chất lượng giảng viên và môi trường học tập thân thiện.

I. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16
2 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20
3 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20
4 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5
6 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19
11 7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 19
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18
18 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19
23 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

I. Thông tin trường Đại học Văn Hiến

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

- Mã trường: DVH

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cơ sở 2: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

- Website: www.vhu.edu.vn

- Điện thoại: 028 3832 0333- Hotline:18001568

- Email: [email protected]

II. Đại học Văn Hiến tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 [sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ bổ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp].

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hình thức tuyển sinh

a] Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.

b] Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.

c] Điểm xét tuyển:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ [lớp 12] + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

4. Ngành xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển [chọn 1 trong 4 tổ hợp]

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- An toàn thông tin

- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Khoa học máy tính

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất phim và quảng cáo

- Công nghệ truyền thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Quản trị kinh doanh

-Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Kinh doanh thương mại

- Quản trị dự án

- Quản trị doanh nghiệp thủy sản

- Marketing

- Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kế toán

- Kế toán - kiểm toán,

- Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Luật

- Luật dân sự

- Luật kinh tế

- Luật thương mại quốc tế

- Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Thương mại điện tử

- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT

- Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế

- Ngoại thương

- Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho

- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Công nghệ sinh học

- Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe

- Công nghệ Sinh học Nông nghiệp [vật nuôi, thủy sản, cây trồng]

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

- Quản trị và Chất lượng thực phẩm

- Công nghệ Chế biến

- Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm

- Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành

- Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn - khu du lịch

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Du lịch

- Quản trị du lịch

- Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điều dưỡng

- Điều dưỡng đa khoa

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Tóan, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông – báo chí

- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

- Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tâm lý học

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Quan hệ công chúng

- Truyền thông báo chí

- Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn học

- Văn - Giảng dạy

- Văn - Truyền thông,

- Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Việt Nam học

- Văn hiến Việt Nam

- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn hóa học

- Công nghiệp văn hóa

- Di sản văn hóa

- Kinh tế văn hóa ứng dụng

- Văn hóa truyền thông

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

- Tiếng Anh biên phiên dịch

- Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch

- Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại

- Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp thương mại

- Tiếng Pháp biên - phiên dịch

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Đông phương học

- Nhật Bản học,

- Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Thanh nhạc

- Thanh nhạc thính phòng

- Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Piano

- Piano cổ điển

- Piano ứng dụng

- Sản xuất âm nhạc

7210208

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a] Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ //dangky.vhu.edu.vn/.

b] Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

c] Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.

6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

a] Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 31/03/2022. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 01/04/2022.

b] Địa điểm đăng ký xét tuyển:

  • 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
  • 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM;
  • Campus Hùng Hậu - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam thành phố, TP. HCM

7. Chính sách, chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến

a] Tân sinh viên được miễn phí các dịch vụ hành chính và giữ xe trong suốt khóa học; được nhận các tặng phẩm gồm: balo, nón bảo hiểm, sổ tay sinh viên…

b] Chương trình cho vay học phí “kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.

c] Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm:

- Học bổng Chắp cánh ước mơ [tương đương 130.000.000đ/1 suất]: Đây là học bổng toàn khóa dành riêng cho học sinh lớp 12 xếp loại giỏi trở lên đăng ký trúng tuyển vào trường Đại học Văn Hiến và vượt qua vòng phỏng vấn trực tiếp do Nhà trường tổ chức. Mỗi năm sẽ trao 02 suất học bổng cho tân sinh viên có thành tích cao nhất.

- Học bổng Khuyến khích học tập [Từ 2.000.000đ – 4.000.000đ/1suất]: Là học bổng dành cho sinh viên có điểm trung bình năm học từ 3.2 trở lên theo thang điểm 5, tích lũy 36 tín chỉ/năm trở lên. Không có môn nào thi lại, học lại hoặc môn học dưới 2.0. Điểm rèn luyện từ Khá trở lên.

⦁ 10 suất Học bổng Quang Trung [3.000.000đ/1 suất]: Dành cho các bạn tân sinh viên Văn Hiến quê ở Bình Định có điểm thi đầu vào đạt loại giỏi, hoàn cảnh khó khăn.

- 10 suất Học bổng Hoàng Như Mai [2.000.000đ/1 suất]: Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập xếp loại khá trở lên.

- Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: Từ 15% học phí toàn khóa đến 50% học phí toàn khóa

d] Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp;

e] Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian [part time], thực tập có lương... tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước [Nhật Bản, Hàn Quốc...];

f] Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường;

g] Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội;

h] Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm;

i] Có thể nâng cao trình độ cao [Thạc sĩ, Tiến sĩ] theo quy định của Bộ GD&ĐT;

III. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022

Năm học 2021 – 2022, các ngành tại VHU sẽ chia thành 3 nhóm ngành. Tất cả các nhóm ngành đều học tổng 134 tín chỉ.

  • Nhóm 1: Xã hội học, Việt Nam học, Văn hóa học, Văn học, Ngôn ngữ pháp
  • Nhóm 2: Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế, Tâm lý học, Giáo dục mầm non
  • Nhóm 3: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thương mại điện tử, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Luật, Điều dưỡng, Thanh nhạc, Piano

Học phí năm học 2021 – 2022 giao động từ 739,000 đồng/ tín chỉ đến 963,000 đồng/ tín chỉ [tùy theo từng nhóm ngành].Chi tiết tại ảnh sau

Chủ Đề