Chào VOA ! Tôi có 1 vài vướng mắc trong tiếng Anh nhờ VOA giải đáp như sau : 1 – Cho tôi hỏi qui luật viết tắt của những tên vương quốc trên quốc tế vì tôi nhận thấy thường là lấy 03 vần âm đầu để viết tắt như Vietnam là [ VIE ], Nước Singapore [ SIN ], Russia [ RUS ] … Tuy nhiên, Ivory Coast [ CDV theo tiếng Pháp ], Spain [ ESP theo tiếng Pháp ], Trung Quốc [ CHN ], Indonesia [ INA ] … Vậy có qui luật nào để viết tắt không ? 2 – Dr [ viết tắc của Doctor
] khi nào dịch là Bác sỹ và khi nào dịch là Tiến sỹ ? 3 – CEO và CFO khác nhau thế nào ? CEO dịch là gia đình quản lý và điều hành, vậy tất cả chúng ta hoàn toàn có thể dịch là Managing Director được không ? Sự khác nhau giữa Director, Head, Chairman như thế nào ? Xin chân thành cảm ơn ! Trường Kính gửi ông Trường : Cám ơn ông đã gửi 3 câu hỏi đến VOA. Xin vấn đáp câu 2 và 3 trước vì câu vấn đáp tương đối ngắn. 2. Dr : viết tắt của chữ Doctor Nội dung chính
Show
Nếu là medical doctor hay [M.D.] thì dịch là bác sĩ. Nếu chỉ học vị của người có bằng Ph.D. [Doctor of Philosophy] hay Sc.D.
Đang xem : Doctor là gì
Xem thêm : Download trò chơi Đế Chế Xanh – Download Aoe 1 Full Bản Chuẩn + Chống Hack
[Doctor of Science=Tiến sĩ Khoa học], thì các từ điển thường dịch là Tiến sĩ. Ghi chú: – Chức Tiến sĩ chỉ là một học vị [doctorate] chỉ một người đã làm luận án và bảo vệ luận án trước một hội đồng đại học. Các đại học ở Mỹ thường xét xem sau khi đỗ bằng Tiến sĩ, người có bằng có nghiên cứu gì thêm không, và công trình nghiên cứu có phổ biến trong giới đại học không.- Chữ Doctor gốc từ tiếng Latin “docere” nghĩa là “to teach,” và theo từ điển OED [Oxford English Dictionary], chữ doctor bắt đầu dùng từ năm 1303 chỉ một nhà thần học nổi danh “Doctor of the Church,” và từ năm 1377 tiếng doctor dùng chỉ medical doctor. – Hai danh vị Doctor of the University hay Doctor of Humane Letters, [viết tắt D.H.L.] chỉ chức Tiến sĩ danh dự. – Chức Doctor cũng chỉ bác sĩ tâm lý [psychologist], bác sĩ thần kinh [psychiatrist], nhà khảo cứu y-sinh học [biomedical scientist], bác sĩ nha khoa [dentist], bác sỹ thú y [veterinarian], hay bác sĩ dược khoa [Pharm.D.] 3. Các chức danh:Chairman of the Board of Directors là Chủ tịch Hội đồng Quản trị
CEO = Chief Executive Officer = Tổng giám đốc [ Giám đốc quản lý ] một công tyCFO = Chief Financial Officer = Giám đốc kinh tế tài chính công tyPresident, theo như investopedia.com thường kiêm luôn chức vụ COO [ Chief Operations Officer hay Chief Operating Officer ], một chức vụ cao lo những việc trong công ty, hàng ngày, tường trình cho CEO .
Có nhiều công ty, đứng đầu là CEO kiêm cả chức vụ Chairman hay President. Tuy nhiên, không phải lúc nào CEO cũng là Chairman, hay President là COO. Tóm tại CEO đứng đầu công ty, dưới là President, COO, CFO…
Xem thêm : trò chơi Cởi Đồ Lót Online – Oẳn Tù Tì Cởi Đồ Online [ Còn tiếp ]
* Quý vị muốn nêu câu hỏi / quan điểm / vướng mắc, xin vui mừng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm cụ thể .
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ doctor trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ doctor tiếng Anh nghĩa là gì.
doctor /'dɔktə/* danh từ- bác sĩ y khoa- tiến sĩ=Doctor of Mathematics+ tiến sĩ toán học- [hàng hải], [từ lóng] người đầu bếp, anh nuôi [trên tàu]- bộ phận điều chỉnh [ở máy]- ruồi già [để câu cá]- [từ cổ,nghĩa cổ] nhà học giả, nhà thông thái* ngoại động từ- chữa bệnh cho [ai]; cho uống thuốc, tống thuốc vào=he is always doctoring himself+ hắn ta cứ [uống] thuốc suốt- cấp bằng bác sĩ y khoa cho- thiến, hoạn- sửa chữa, chấp vá [máy...]- làm giả, giả mạo- [[thường] + up] pha, pha trộn [rượu, thức ăn...] [để làm kém phẩm chất]* nội động từ- làm bác sĩ y khoa
- Difference equation tiếng Anh là gì?
- Public good tiếng Anh là gì?
- sling-dog tiếng Anh là gì?
- scirrhous tiếng Anh là gì?
- single-handed tiếng Anh là gì?
- overhauling tiếng Anh là gì?
- keystone tiếng Anh là gì?
- nympholepts tiếng Anh là gì?
- curvilinear tiếng Anh là gì?
- fecundation tiếng Anh là gì?
- procrustes tiếng Anh là gì?
- communicants tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của doctor trong tiếng Anh
doctor có nghĩa là: doctor /'dɔktə/* danh từ- bác sĩ y khoa- tiến sĩ=Doctor of Mathematics+ tiến sĩ toán học- [hàng hải], [từ lóng] người đầu bếp, anh nuôi [trên tàu]- bộ phận điều chỉnh [ở máy]- ruồi già [để câu cá]- [từ cổ,nghĩa cổ] nhà học giả, nhà thông thái* ngoại động từ- chữa bệnh cho [ai]; cho uống thuốc, tống thuốc vào=he is always doctoring himself+ hắn ta cứ [uống] thuốc suốt- cấp bằng bác sĩ y khoa cho- thiến, hoạn- sửa chữa, chấp vá [máy...]- làm giả, giả mạo- [[thường] + up] pha, pha trộn [rượu, thức ăn...] [để làm kém phẩm chất]* nội động từ- làm bác sĩ y khoa
Đây là cách dùng doctor tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ doctor tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
doctor /'dɔktə/* danh từ- bác sĩ y khoa- tiến sĩ=Doctor of Mathematics+ tiến sĩ toán học- [hàng hải] tiếng Anh là gì? [từ lóng] người đầu bếp tiếng Anh là gì? anh nuôi [trên tàu]- bộ phận điều chỉnh [ở máy]- ruồi già [để câu cá]- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] nhà học giả tiếng Anh là gì? nhà thông thái* ngoại động từ- chữa bệnh cho [ai] tiếng Anh là gì? cho uống thuốc tiếng Anh là gì? tống thuốc vào=he is always doctoring himself+ hắn ta cứ [uống] thuốc suốt- cấp bằng bác sĩ y khoa cho- thiến tiếng Anh là gì? hoạn- sửa chữa tiếng Anh là gì? chấp vá [máy...]- làm giả tiếng Anh là gì? giả mạo- [[thường] + up] pha tiếng Anh là gì? pha trộn [rượu tiếng Anh là gì?thức ăn...] [để làm kém phẩm chất]* nội động từ- làm bác sĩ y khoa
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdɑːk.tɜː/
Hoa Kỳ[trợ giúp · chi tiết][ˈdɑːk.tɜː]
Danh từSửa đổi
doctor /ˈdɑːk.tɜː/
- Bác sĩ y khoa.
- Tiến sĩ. Doctor of Mathematics — tiến sĩ toán học
- [Hàng hải] , [từ lóng] người đầu bếp, anh nuôi [trên tàu].
- Bộ phận điều chỉnh [ở máy].
- Ruồi già [để câu cá].
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Nhà học giả, nhà thông thái.
Ngoại động từSửa đổi
doctor ngoại động từ /ˈdɑːk.tɜː/
- Chữa bệnh cho [ai]; cho uống thuốc, tống thuốc vào. he is always doctoring himself — hắn ta cứ [uống] thuốc suốt
- Cấp bằng bác sĩ y khoa cho.
- Thiến, hoạn.
- Sửa chữa, chấp vá [máy... ].
- Làm giả, giả mạo.
- [Thường] + up] pha, pha trộn [rượu, thức ăn... ] [để làm kém phẩm chất].
Chia động từSửa đổi
doctor
to doctor | |||||
doctoring | |||||
doctored | |||||
doctor | doctor hoặc doctorest¹ | doctors hoặc doctoreth¹ | doctor | doctor | doctor |
doctored | doctored hoặc doctoredst¹ | doctored | doctored | doctored | doctored |
will/shall²doctor | will/shalldoctor hoặc wilt/shalt¹doctor | will/shalldoctor | will/shalldoctor | will/shalldoctor | will/shalldoctor |
doctor | doctor hoặc doctorest¹ | doctor | doctor | doctor | doctor |
doctored | doctored | doctored | doctored | doctored | doctored |
weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor |
— | doctor | — | let’s doctor | doctor | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
doctor nội động từ /ˈdɑːk.tɜː/
- Làm bác sĩ y khoa.
Chia động từSửa đổi
doctor
to doctor | |||||
doctoring | |||||
doctored | |||||
doctor | doctor hoặc doctorest¹ | doctors hoặc doctoreth¹ | doctor | doctor | doctor |
doctored | doctored hoặc doctoredst¹ | doctored | doctored | doctored | doctored |
will/shall²doctor | will/shalldoctor hoặc wilt/shalt¹doctor | will/shalldoctor | will/shalldoctor | will/shalldoctor | will/shalldoctor |
doctor | doctor hoặc doctorest¹ | doctor | doctor | doctor | doctor |
doctored | doctored | doctored | doctored | doctored | doctored |
weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor | weretodoctor hoặc shoulddoctor |
— | doctor | — | let’s doctor | doctor | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng Hà LanSửa đổi
Danh từSửa đổi
doctor gđ [mạo từ de, số nhiều doctors, giảm nhẹ doctortje]
- tiến sĩ
Viết tắtSửa đổi
- dr.