Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây - bài 6.1 trang 179 sbt đại số 10

\(\dfrac{\pi }{{13}}\,rad\, = {\left( {\dfrac{{180.\dfrac{\pi }{{13}}}}{\pi }} \right)^0} = {13^0}50'46''\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây.

LG a

-4;

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \(n\,rad = {\left( {\dfrac{{180n}}{\pi }} \right)^0}\)

Lời giải chi tiết:

\( - 4\,rad = {\left( {\dfrac{{180.\left( { - 4} \right)}}{\pi }} \right)^0}\) \( = -{229^0}10'59'\)

LG b

\({\pi \over {13}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{\pi }{{13}}\,rad\, = {\left( {\dfrac{{180.\dfrac{\pi }{{13}}}}{\pi }} \right)^0} = {13^0}50'46''\)

LG c

\({4 \over 7}\)

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{4}{7}\,rad\, = {\left( {\dfrac{{180.\dfrac{4}{7}}}{\pi }} \right)^0} = {32^0}44'46''\)