E tiếng Anh đọc là gì

E /i:/

So với phụ âm, các nguyên âm trong tiếng Anh có sự biến thể trong cách phát âm khá đá dạng và chữ E cũng không ngoại lệ.

Thông thưng chữ E được phát âm là /e/ hoc /ɪ/, nhưng khi ghép vi các nguyên âm khác thì nó lại có sự thay đổi. Vậy cụ thể có bao nhiêu cách phát âm chữ E trong tiếng Anh? Làm sao để người học có thể dễ dàng phân biệt những tình huống đó?

Chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu nhé!

1. Ch E thường được đọc là /e/

best

/best/

[a]

tốt nhất

every

/ˈevri/

[a]

mọi

electronic

/elektʃɔnik/

[a]

thuộc điện tử

bell

/bel/

[n]

chuông

ketchup

/ˈketʃʌp/

[n]

nước st cà chua

men

/men/

[n]

nhng người đàn ông

check

/tʃek/

[v]

hóa đơn

met

/met/

[v]

gp [quá kh ca meet]

step

/step/

[v]

bước

2. Ch E được đọc là /i:/ khi nó đng trước các ch cái e, i, a, y

free

/fri:/

[a]

min phí

easy

/i:zi/

[a]

dễ

eastern

/i:stən/

[a]

phía đông

cheese

/bel/

[n]

chuông

three

/θriː/

[n]

số 3

tea

/ti:/

[n]

trà

conceive

/kˈsiːv/

[v]

bày t

please

/pli:z/

[v]

làm ơn

receive

/risi:v/

[v]

nhận

*Note: Exceptions [Ngoi l]

early

/ˈɜːrli/

[a]

sớm

pearl

/pɜːl/

[n]

ngc trai

learn

/lɜːn/

[v]

học

earn

/ɜːn/

[v]

kiếm được

3. Ch E được đọc là /ɜ:/ khi nó đng trước ch r

her

/hɜ:r/

[pronoun]

cô ấy

person

/pɜːrsən/

[n]

con người

expert

/ekspɜ:t/

[n]

chuyên gia

emergency

/Imɜ:dʒənsi/

[n]

khẩn cấp

serve

/sɜ:rv/

[v]

phc v

merge

/mɜːrdʒ/

[v]

kết hp, sáp nhp

purchase

/ˈpɜːrtʃəs/

[v]

mua sm

terminate

/ˈtɜːrmɪneɪt/

[v]

chm dt, kết thúc

4. Ch E được đọc là /eɪ/ khi nó đng trước ak, at, i, y

great

/greɪt/

[a]

tuyt vi

veil

/veɪl/

[n]

mng che mt

steak

/steɪk/

[n]

tht bò bít tết

survey

/ˈsɜːrveɪ/

[n]

cuc kho sát

prey

/prei/

[n]

con mồi

break

/breɪk/

[v]

làm vỡ, đập vỡ

convey

/kənˈveɪ/

[v]

chuyên ch

terminate

/ˈtɜːrmɪneɪt/

[v]

chm dt, kết thúc

5. Ch E được đọc là /eər/ khi nó đng trước ar

tear

/teər/

[v]

xé toạc

wear

/weər/

[v]

mặc

swear

/sweər/

[v]

thề

pear

/peər/

[n]

quả lê

bear

/beər/

[n]

con gấu

6. Ch E được đọc là /ju:/ khi nó đng trước u, w

new

/nju:/

[a]

mới

few

/fju:/

[a]

một vài

feudal

/ˈfjuːdəl/

[a]

phong kiến

mew

/mju/

[n]

tiếng mèo kêu

phew

/fju:/

[exclamation]

chao ôi, kinh quá [din t s ngc nhiên hoc khi mt mi]

7. Ch E còn đưc đọc là /u:/ khi nó đng trước u, w

neutral

/ˈnuːtrəl/

[a]

trung lp

flew

/flu:/

[v]

bay [quá kh ca Fly]

chew

/tʃuː/

[v]

nhai

sewage

/su:idʒ/

[n]

nước thải

rheumatism

/ˈruːmətɪzəm/

[n]

bnh thp khp

*Note: Exceptions [ngoại lệ]

sew

/səʊ/

[v]

may vá

Europe

/ˈjʊrəp/

[n]

châu Âu

lieutenant

/lefˈten.ənt/ UK

/luːtenənt/ US

[n]

trung úy

Trên đây là 7 tình huống phát âm chữ E bạn thường bắt gặp trong quá trình học tiếng Anh. Cũng không khó để ghi nhớ và phân biệt phải không nào? Bên cạnh những ví dụ nêu trên, bạn cũng có thể mở rộng thêm nhiều từ mới khác trong từng trường hợp trên để so sánh và đối chiếu. Quan trọng hơn, đừng quên tập luyện hàng ngày TiengAnhAZ luôn bên bạn!

English letter pronunciationPhát âm

Video liên quan

Chủ Đề