Envy là gì

Là Gì 13 Tháng Tám, 2021 Là Gì

Envious Là Gì – Nghĩa Của Từ Envious

Cùng đc dịch là “ghen tị” nhưng “envy” tỏ lòng hâm mộ còn “jealous” dấu hiệu sự ghen tuông với ai đó.

Bài Viết: Envious là gì

Envy /ˈen.vi/ [v, n]

Là một động từ, “envy” đc định nghĩa “lớn ​wish that you had something that another ​person has” – nhu yếu, ước mơ đc có thứ mà người khác có, hâm mộ. Ví dụ:

– I envy your clear và powerful voice. [Tớ ghen tị với giọng hát vừa trong vừa nội lực của cậu]

– She had always envied her sister”s ​thick ​glossy hair. [Cô ấy từng luôn ghen tị với mái tóc dày and bóng khỏe của em gái mình]

Khi là danh từ, “envy” cũng biểu đạt nét nghĩa như trên, với định nghĩa “the ​feeling that you ​wish you had something that someone ​else has”. Ví dụ:

– I watched the show with envy her ability lớn sing. [Tôi xem chương trình với sự ghen tị cho khả năng ca hát của cô ấy]

Tính từ của “envy” là “envious”/ˈen.vi.əs/ 

Jealous /ˈdʒel.əs/ [adj]

“Jealous” đc định nghĩa “upset và angry because someone that you love seems interested in another person” – cảm nghĩ buồn, tức giận khi người mình yêu chăm sóc đến người khác. Ví dụ:

– A jealous husband/wife [một người chồng/bà xã hay ghen]

“Jealous” còn dấu hiệu sắc thái “unhappy và angry because someone has something that you want” – không vui, tức giận vì người khác có thứ bạn thích, đố kị. Ví dụ:

Xem Ngay:  Junk Là Gì - Nghĩa Của Từ Junk

– He had always been very jealous of his brother”s good ​looks. [Cậu ấy từng luôn ganh tị với bề ngoài điển trai của anh mình]

Danh từ “jealousy” dấu hiệu sắc thái thứ hai của tính từ “jealous” – ghen tức với thứ người khác có.

Như thế, cùng là “ghen tị” khi biểu đạt bằng tiếng Việt nhưng động từ, danh từ “envy” dấu hiệu sự hâm mộ; tính từ “jealous” dấu hiệu sự đố kị nhiều hơn.

Thử sức với bài tập chọn từ bên dưới đây:

1. Anna says she [feels jealous/envies] every time another woman looks at her boyfriend.

2. She [envies/is jealous] if he looks at another woman

3. I am [jealous/envious] that you like hanging out with her instead of me.

Xem Ngay: Dịch Thuật Là Gì – Các Kỹ Năng Cần Thiết Của Người Làm Dịch Thuật

4. I [envy/am jealous of] your bright blue eyes

5. I tell her many times that I [envy/jealous of] her ​ability lớn ​talk lớn ​people she”s never ​met before.

6. It would be selfish lớn [envy/be jealous of] him, và I could truthfully say I wasn”t.

7. They were much more intelligent than we were, và quite frankly, we [were jealous of/envied] their achievements.

8. Their rich natural resources are the [envy/jealousy] of the entire world.

Xem Ngay: Mô Là Gì – Tế Bào Gốc Trung

9. She was [jealous/envious] that her husband’s office was mainly women.

10. I”m very [envious/jealous] of ​your new ​coat – it”s ​beautiful. 

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Envious Là Gì – Nghĩa Của Từ Envious

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Envious Là Gì – Nghĩa Của Từ Envious

Jealousy nghĩa là gì?

Jealousy /ˈdʒeləsi/ [n] thường được sử dụng với các nghĩa:

- sự ghen tuông: cảm giác tức giận, không vui khi người bạn thích/yêu quan tâm một người khác.

- sự ghen tức, đố kị: cảm giác tức giận, không vui vì bạn không có được thứ mà người khác có.

- thái độ bo bo giữ chặt, thiết tha bảo vệ: muốn giữ hoặc bảo vệ thứ bạn đang có vì nó khiến bạn cảm thấy tự hào.

Jealous /ˈdʒeləs/ [adj]: ghen tị, ghen tuông, bo bo giữ chặt

Ví dụ:

  • a jealous wife/husband [người vợ/chồng hay ghen]He's only talking to her to make you jealous. [Anh ấy chỉ nói chuyện với cô ta để khiến bạn ghen thôi]
  • She's jealous of my success. [Cô ta ghen tị thành công của tôi]
  • Children often feel jealous when a new baby arrives. [Trẻ con thường cảm thấy ghen tị khi bố mẹ có em bé]
  • They are very jealous of their good reputation [= they do not want to lose it]. [Họ rất thiết tha bảo vệ danh tiếng tốt của mình] [= họ không muốn mất danh tiếng]

Jealously /ˈdʒeləsli/ [adv]

Envy nghĩa là gì?

Envy /ˈenvi/ [n, v] thể hiện mong muốn có được thứ mà người khác có.

Ví dụ:

  • envy somebody: He envied her—she seemed to have everything she could possibly want. [Anh thấy ghen tị với cô - cô dường như có mọi thứ cô ấy có thể mong muốn]
  • envy something: She has always envied my success. [Cô ấy luôn ghen tị với thành công của tôi]
  • envy somebody [for] something: I envied him his good looks. [Tôi ghen tị với ngoại hình đẹp của anh ấy]
  • envy somebody doing something: I envy you having such a close family. [Tôi ghen tị bạn có một gia đình gắn bó]

Envious /ˈenviəs/ [adj]

Sự khác biệt giữa jealousy và envy 

Dù hai từ cùng được dịch là "ghen tị" nhưng có thể mang sắc thái nghĩa khác nhau.

Envy là khi bạn muốn có thứ gì đó mà người khác có nhưng bạn thì không/

Ví dụ: I had no envy of his success. [Tôi không hề ghen tị với thành công của anh ấy].

Jealousy là bạn lo lắng ai đó đang cố gắng chiếm mất thứ bạn có.

Ví dụ: He broke off the engagement in a fit of jealousy. [Trong cơn ghen, anh ta đã cắt đứt hôn ước]

Envy /ˈen.vi/ [v, n]

Là một động từ, "envy" được định nghĩa "to ​wish that you had something that another ​person has" - mong muốn, ước mơ được có thứ mà người khác có, ngưỡng mộ. Ví dụ:

- I envy your clear and powerful voice. [Tớ ghen tị với giọng hát vừa trong vừa nội lực của cậu]

- She had always envied her sister's ​thick ​glossy hair. [Cô ấy từng luôn ghen tị với mái tóc dày và bóng khỏe của em gái mình]

Khi là danh từ, "envy" cũng diễn tả nét nghĩa như trên, với định nghĩa "the ​feeling that you ​wish you had something that someone ​else has". Ví dụ:

- I watched the show with envy her ability to sing. [Tôi xem chương trình với sự ghen tị cho khả năng ca hát của cô ấy]

Tính từ của "envy" là "envious"/ˈen.vi.əs/

Jealous /ˈdʒel.əs/ [adj]

"Jealous" được định nghĩa "upset and angry because someone that you love seems interested in another person" - cảm giác buồn, tức giận khi người mình yêu quan tâm đến người khác. Ví dụ:

- A jealous husband/wife [một người chồng/vợ hay ghen]

"Jealous" còn thể hiện sắc thái "unhappy and angry because someone has something that you want" - không vui, tức giận vì người khác có thứ bạn muốn, đố kị. Ví dụ:

- He had always been very jealous of his brother's good ​looks. [Cậu ấy từng luôn ganh tị với vẻ ngoài điển trai của anh mình]

Danh từ "jealousy" thể hiện sắc thái thứ hai của tính từ "jealous" - ghen tức với thứ người khác có.

Như vậy, cùng là "ghen tị" khi diễn đạt bằng tiếng Việt nhưng động từ, danh từ "envy" thể hiện sự ngưỡng mộ; tính từ "jealous" thể hiện sự đố kị nhiều hơn.

Thử sức với bài tập chọn từ dưới đây:

1. Anna says she [feels jealous/envies] every time another woman looks at her boyfriend.

2. She [envies/is jealous] if he looks at another woman

3. I am [jealous/envious] that you like hanging out with her instead of me.

4. I [envy/am jealous of] your bright blue eyes

5. I tell her many times that I [envy/jealous of] her ​ability to ​talk to ​people she's never ​met before.

6. It would be selfish to [envy/be jealous of] him, and I could truthfully say I wasn't.

7. They were much more intelligent than we were, and quite frankly, we [were jealous of/envied] their achievements.

8. Their rich natural resources are the [envy/jealousy] of the entire world.

9. She was [jealous/envious] that her husband’s office was mainly women.

10.I'm very [envious/jealous]of ​your new ​coat - it's ​beautiful.

Đáp án

YVân tổng hợp

Lớp học Active Learning Kids - Teenstại Trung tâm Anh ngữ AMA dành cho độ tuổi thiếu nhi, thiếu niên mang đến cho các em môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, sôi nổi, rèn luyện giao tiếp và kỹ năng sống. Xem thêmtại đây.

Video liên quan

Chủ Đề