Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 10

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter Unit Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3

Introduce the people and their nationality (Giới thiệu người và quốc tịch của họ)

My name's Naomi. I'm from Japan.

(Mình tên là Naomi. Mình đến từ Nhật Bản.)

This is Naomi. She's Japanese

(Đây là Naomi. Cô ấy là người Nhật Bản.)

1. My name's Juan. I'm from Mexico.

(Tên tôi là Juan. Tôi từ Mexico.)

This is Juan. He's ...............

2. My name's Mahmoud. I'm from Egypt.

(Tên tôi là Mahmoud. Tôi từ Ai Cập.)

This is Mahmoud. He's ...............

3. My name's Melisa. I'm from Turkey.

(Tên tôi là Melisa. Tôi đến từ Thổ Nhĩ Kì.)

This is Melisa. She's ...............

4. My name's Raj. I'm from India.

(Tên tôi là Raj. Tôi đến từ Ấn Độ.)

This is Raj. He's ...............

5. My name's Hoa. I'm from Viet Nam.

(Tên tôi là Hoa. Tôi đến từ Việt Nam.)

This is Hoa. She's ...............

6. My name's Felipe. I'm from Brazil.

(Tên tôi là Felipe. Tôi đến từ Brazil.)

This is Felipe. He's ...............

6. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given.

(Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nó có nghĩa tương tự như câu thứ nhất, sử dụng từ cho sẵn.)

1.

Where did you get the information about Disneyland Resort? (find)

(Bạn lấy được thông tin về Khu nghỉ dưỡng Disneyland ở đâu vậy?)

Đáp án: Where did you find out about Disneyland Resort?

Giải thích: Câu viết lại có nghĩa là: Bạn tìm ra thông tin về Khu nghỉ dưỡng Disneyland ở đâu vậy?

2.

What time did you get out of bed this morning? (up)

(Sáng nay, bạn ra khỏi giường lúc mấy giờ?)

Đáp án: When did you get up this morning?

Giải thích: Câu viết lại có nghĩa là: Sáng nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?

3.

I’ll read this leaflet to see what activities are organised at this attraction. (look)

(Tôi sẽ đọc tờ rơi này để xem những hoạt động nào được tổ chức ở điểm hấp dẫn này.)

Đáp án: I’ll look through this leaflet to see what activities are organised at this attraction.

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

They’re going to publish a guidebook to different beauty spots in Viet Nam. (out)

(Họ dự định xuất bản một quyển sách hướng dẫn du lịch các thắng cảnh ở Việt Nam.)

Đáp án: They’re going to bring out a guidebook to different beauty spots in Viet Nam.

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

I’m thinking with pleasure about the weekend! (forward)

(Tôi đang nghĩ về dịp cuối tuần một cách háo hức!)

Đáp án: I’m looking forward to the weekend!

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary and Grammar sẽ giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1 dễ dàng.

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Vocabulary and Grammar

Video giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Vocabulary and Grammar

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 6) Fill each blank with a suitable word from the box (Điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong hộp)

Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 10

Đáp án

1. town (thị trấn)

2. stilt (nhà sàn)

3. country (nông thôn)

4. flat (chung cư)

5. villa (biệt thự)

Hướng dẫn dịch

1. Tôi sống trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh.

2. K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.

3. Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.

4. Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.

5. Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Find eight words related to topic “My house” in the word search puzzle. The words can run up, down, across, or diagonally (Hãy tìm 8 từ liên quan đến chủ đề My house trong câu đố chữ. Các từ có thể đi lên, đi xuống, đi theo hàng ngang hoặc đường chéo)

Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 10
Đáp án

1. bathroom (hàng ngang thứ 4)

2. hall (hàng ngang thứ 7)

3. attic (hàng ngang thứ 9)

4. cupboard (hàng ngang thứ 10)

5. bedroom (hàng dọc thứ 1)

6. kitchen ( hàng dọc thứ 3)

7. pillow (hàng chéo từ chữ P của hàng ngang cuối)

8. poster (hàng chéo, từ chữ P của hàng ngang thứ 3)

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Find a word which does not belong in each group. Then read the words aloud (Hãy tìm một từ không thuộc trong nhóm. Sau đó đọc to các từ)

1. A. sofa

  1. chair
  1. toilet
  1. table

2. A. flat

  1. school
  1. town house
  1. villa

3. A. bed

  1. lamp
  1. fan
  1. villa

4. A. aunt

  1. uncle
  1. grandmother
  1. teacher

5. A. cousin

  1. mother
  1. father
  1. brother

Đáp án:

1C

2B

3D

4D

5A

Giải thích:

1. Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế

2. Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa

3. Đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ dùng

4. Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng

5. Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình

4 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Complete the sentences with correct possessive forms (Hãy hoàn thành các câu với dạng sở hữu)

1. ______________ mother is my teacher of English. (Mai)

2. Is it ______________ study room? (Nam)

3. My ______________ bedroom is my favourite room in our house. (grandmother)

4. My ______________ father is my uncle. (cousin)

5. Look! ______________ dog is running in the park. (Tom)

6. There is a cat behind my ______________ computer. (sister).

Đáp án

1. Mai’s

2. Nam’s

3. grandmother’s

4. cousin’s

5. Tom’s

6. sister’s

Hướng dẫn dịch

1. Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.

2. Đây là phòng học của Nam à?

3. Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.

4. Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.

5. Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.

6. Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.

5 (trang 11 SBT Tiếng Anh 6) Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box (Hãy nhìn vào bức hình. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau với giới từ chỉ địa điểm phù hợp trong hộp)