Giải luyện tập a minna nihongo 1
Minna no Nihongo – Bài 02: Nghe Mondai Show
Chia sẻ Facebook Tweet
Mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi1) ________ 2) ________ 3) ________ 4) ________ 5) ________ 1) Đáp án れは てちょうですか。 2) Đáp án これは 「あ」ですか、「お」ですか。 3) Đáp án これは なんですか。 4) Đáp án これは なんの ざっしですか。 5) Đáp án このかばんは あなたのですか。 Mondai 2: Nghe và chọn hình phù hợp với nội dung1) Đáp án Đáp án: 2 2) Đáp án Đáp án: 1 Mondai 3: Nghe và chọn đúng sai1) ( _ _ ) 2 ( _ _ ) 3 ( _ _ ) 1) Đáp án Đáp án: (X) 2) Đáp án Đáp án: (O) 3) Đáp án Đáp án:(O) CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO
Họ tên bạn: Số điện thoại của bạn: Bình luận: 5/5 (1 Review) CHIA SẺ
Dung Havico Bài tập nghe MondaiBài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi >>> Bài tập Minna no Nihongo bài 10 >>> Bài tập Minna no Nihongo bài 12 file mp3 nghe và trả lời câu hỏi tổng hợp 5 câu dưới Đáp án:
あなたの うちに 部屋が いくつ ありますか。 Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứngTổng hợp file nghe mp3 Bài nghe 女: 兄弟が いますか。
Bài nghe 女: いらっしゃいませ。 Bài tập 3: Nghe và chọn đúng saiTải file mp3 bài 11 Đáp án: 1) 2) 3) Bài tập MondaiBài tập 4: Chuyển số thành chữ có đơn vị trong các câu sau 例: 1) 2) 3) 4) Bài giải và dịch 例: Bài tập 5: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống例: ……3人 います。 1) ……3つ あります。 2) ……8時間 働きます。 3) ……2枚 買います。 4) ……5台 あります。 Bài giải và dịch 子どもが ( 何人 ) いますか。 Bài tập 6: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Trường hợp không cần thiết thì điền dấu X例: 1) 2) 3) 4) ……はい。600円です。 Bài giải và dịch Bài tập 7: Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới
……______。 2) ……______。 3) ……______。 4) ……______。 Bài giải và dịch 1) |