Giáo an Tiếng Anh lớp 5 Review 3

Phần Review 3 dưới đây là phần ôn tập từ Unit 11 đến Unit 15 của chương trình Tiếng anh 5 giúp bạn học củng cố và nắm chắc kiến thức đã học. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

  • 3. Listen and write one word in the blank

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: Where's Linda?Mary: She's at the doctor now.Mai: What's the matter with her?

    Mary: She has a stomach ache.

  • 2. Nam: What's your hobby, Tony?Tony: I like sports.Nam: What would you like to be in the future?

    Tony: I'd like to be a footballer.

2. Listen and number [Nghe và điền số]

Audio script - Nội dung bài nghe:

  • 1. Linda: What's the matter with you?Mary: I have a toothache.Linda: Poor you. You should go to the doctor. And you shouldn't eat sweets.

    Mary: I know, you're right.

  • 2. Linda: What do you often do In your free time?Phong: I often go skating in the park.Linda: Really?

    Phong: Yes, because skating is my favourite sport.

  • 3. Linda: What do you want to do now?Nam: I want to make a paper plane.Linda: Why?

    Nam: Because I like planes and I'd like to be a pilot when I grow up

  • 4. Linda: Where are you going?Quan: I'm going to the park. I'm going to ride my bike with friends there.

    Linda: Don't ride your bike too fast! It's dangerous.

3. Listen and write one word in the blank [Nghe và viết một từ vào chỗ trống]

  1. Trung wants to __design__buildings. [Trung muốn thiết kết những ngôi nhà.]
  2. Mary likes __reading__ in her free time. [Mary thích đọc [sách] vào thời gian rảnh của cô ấy.]

4. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Tony. Tôi thường đọc những sách khoa học và tập thể thao trong phòng thể dục. Tôi muốn khỏe mạnh và giỏi khoa học bởi vì tôi muốn trở thành phi công. Tôi muốn lái máy bay. Những người bạn của tôi là Mai và Linda thích những thứ khác. Mai thích đọc nhiều sách. Cô ấy muốn trở thành nhà văn bởi vì cô ấy muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi. Linda thường vẽ những bức tranh trong thời gian rảnh của cô ấy. Cô ấy muốn trở thành kiến trúc sư bởi vì cô ấy muốn thiết kế những tòa nhà.

Name

[Tên]

Hobby

[Sở thích]

Future job [Công việc ở tương lai]

Reason

[Lý do]

Tony

reads science books and does sports [đọc những sách khoa học và tập thể thao]

[1] pilot

[phi công]

[2] want to fly planes

[muốn lái máy bay]

Mai

[3] reads books

[đọc nhiều sách]

writer

[nhà văn]

[4] would like to write stories for children [muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi]

Linda

[5] draws pictures

[vẽ những bức tranh]

architect

[kiến trúc sư]

would like to design buildings

[muốn thiết kế những tòa nhà]

5. Write about you [Viết về em]

  • 1. What do you do in your free time? [Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?]
    => I often reads comic books. [Tôi thường đọc những cuốn truyện tranh.]
  • 2. What would you like to be in the future? Why? [Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? Tại sao?]
    => I'd like to be a teacher. Because I'd like to teach young children. [Tôi muốn trở thành giáo viên. Bởi vì tôi muốn dạy những đứa trẻ.]
  • 3. What story are you reading now? [Bây giờ bạn đang đọc truyện gì?]
    => I am reading The story of Doroemon. [Tôi đang đọc Truyện Doraemon.]
  • 4. Who is the main character in your favorite story? [Nhân vật chính trong câu truyện yêu thích của bạn là ai?]
    => It's Doraemon. [Đó là Dorơemon.]
  • 5. What do you think of the character in that story? [Bạn nghĩ gì về nhân vật chính trong câu truyện?]
    => I think he's clever. [Tôi nghĩ cậu ấy thông minh.]

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Review 3 lớp 5 giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Mới

1. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu]

Bài nghe:

1. Mai: Where’s Linda?

Mary: She’s at the doctor now.

Mai: What’s the matter with her?

Mary: She has a stomach ache.

2. Nam: What’s your hobby, Tony?

Tony: I like sports.

Nam: What would you like to be in the future?

Tony: I’d like to be a footballer.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Linda ở đâu?

Mary: Bây giờ, cô ấy đang ở chỗ bác sĩ.

Mai: Có chuyện gì với cô ấy thế?

Mary: Cô ấy bị đau bụng.

2. Nam: Sở thích của bạn là gì, Tony?

Tony: Mình thích thể thao.

Nam: Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tony: Mình muốn trở thành cầu thủ bóng đá.

2. Listen and number. [Nghe và đánh số]

Bài nghe:

1. Linda: What’s the matter with you?

Mary: I have a toothache.

Linda: Poor you. You should go to the doctor. And you shouldn’t eat sweets

Mary: I know, you’re right.

2. Linda: What do you often do in your free time?

Phong: I often go skating in the park.

Linda: Really?

Phong: Yes, because skating is my favourite sport.

3. Linda: What do you want to do now?

Nam: I want to make a paper plane.

Linda: Why?

Nam: Because I like planes and I’d like to be a pilot when I grow up.

4. Linda: Where are you going?

Quan: I’m going to the park. I’m going to ride my bike with my friends there.

Linda: Don’t ride your bike too fast! It’s dangerous.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Có chuyện gì với bạn thế?

Mary: Mình bị đau răng.

Linda: Tội nghiệp bạn quá. Bạn nên đi khám bác sĩ. Và bạn không nên ăn kẹo.

Mary: Mình biết, bạn nói đúng.

2. Linda: Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?

Phong: Mình thường trượt pa-tanh trong công viên

Linda: Thật sao?

Phong: Ừ, bởi vì đó là môn thể thao ưa thích của mình.

3. Linda: Bạn muốn làm gì bây giờ?

Nam: Mình muốn làm một chiếc may bay giấy.

Linda: Tại sao?

Nam: Bởi vì mình thích máy bay và mình muốn trở thành phi công khi mình trường thành.

4. Linda: Bạn định đi đâu?

Quan: Mình định đi công viên. Mình định đạp xe với các bạn mình ở đó.

Linda: Đừng đạp xe quá nhanh. Rất nguy hiếm đó.

3. Listen and write one word in the blank. [Nghe và điền từ vào chỗ trống]

Bài nghe:

1. Nam: What would you like to be in the future, Trung?

Trung: I’d like to be an architect.

Nam: Why would you like to be an architect

Trung: Because I want to design buildings.

2. Nam: What are you reading, Mary?

Mary: I’m reading The Story of Tam and Cam.

Nam: Do you like reading fairy tales?

Mary: Yes, I do. I like reading very much.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai, Trung?

Trung: Mình muốn là một kiến trúc sư.

Nam: Tại sao bạn muốn làm kiến trúc sư?

Trung: Bởi vì mình muốn thiết kế các tòa nhà.

2. Nam: Bạn đang đọc gì thế, Mary?

Mary: Mình đang đọc truyện Tấm Cám.

Nam: Bạn có thích đọc truyện cổ tích không?

Mary: Có. Mình rất thích.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành chỗ trống]

1. pilot 2. wants to fly planes 3. read books 4. would like to write stories for children 5. draws pictures

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Tony. Mình thường đọc sách khoa học và tập thể thao trong sân tập. Mình muốn khỏe mạnh và học giỏi môn khoa học vì mình muốn trở thành một phi công. Mình muốn lái máy bay. Bạn của mình là Mai và Linda thích những thứ khác nhau. Mai thường đọc sách. Bạn ấy muốn trở thành một nhà văn bởi vì bạn ấy muốn viết truyện cho trẻ em. Linda thường vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bạn ấy muốn trở thành một kiến trúc sư bởi vì bạn ấy muốn thiết kế các tòa nhà.

5. Write about you. [Viết về bạn]

1. I play football with my friends.

2. I want to be a doctor. Because I want to help the patients

3. I’m reading The Sleeping Beauty.

4. The beautiful princess is the main character

5. She’s beautiful.

1. Read and listen to the story. [Đọc và nghe câu chuyện]

Bài nghe:

Picture 1:

Chit: Good morning, Mill, how are you today?

Miu: Hello, Chit. I’m not very well.

Picture 2:

Chit: What’s the matter with you?

Miu: I have a headache, a stomach ache and a fever.

Picture 3:

Chit: Oh, that’s terrible. You should go back to bed.

Miu: I can’t. I have to go out.

Picture 4:

Chit: Why?

Miu: Because I’m going to the zoo with Maurice and Doris.

Picture 5:

Miu: Hello, Miu speaking.

Maurice: Hello, Miu. It’s Maurice here.

Miu: Hello Maurice. How are you?

Picture 6:

Maurice: I’m ill. And Doris is ill, too. We can’t go to the zoo. I’m sorry.

Miu: Don’t worry, Maurice. I’m ill, too. We can go to the zoo next week.

Picture 7:

Miu: Maurice and Doris are ill, too. They can’t go to the zoo.

Chit: Good!

Miu: Good?

Chit: Yes! You can stay home and go to bed.

Hướng dẫn dịch:

Tranh 1:

Chit: Good morning, Mill, how are you today?

Miu: Hello, Chit. I’m not very well.

Tranh 2:

Chit: What’s the matter with you?

Miu: I have a headache, a stomach ache and a fever.

Tranh 3:

Chit: Oh, that’s terrible. You should go back to bed.

Miu: I can’t. I have to go out.

Tranh 4:

Chit: Why?

Miu: Because I’m going to the zoo with Maurice and Doris.

Tranh 5:

Miu: Hello, Miu speaking.

Maurice: Hello, Miu. It’s Maurice here.

Miu: Hello Maurice. How are you?

Tranh 6:

Maurice: I’m ill. And Doris is ill, too. We can’t go to the zoo. I’m sorry.

Miu: Don’t worry, Maurice. I’m ill, too. We can go to the zoo next week.

Tranh 7:

Miu: Maurice and Doris are ill, too. They can’t go to the zoo.

Chit: Good!

Miu: Good?

Chit: Yes! You can stay home and go to bed.

2. Answer the questions. [Trả lời các câu hỏi]

1. No, he isn’t.

2. He has a headache, a stomach ache and a fever.

3. He’s going to the zoo with Maurice and Doris.

4. No, they can’t.

5. He can stay in bed.

3. Unscramble these words from the story. [Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.]

a. headache b. terrible c. speaking d. because e. matter

4. Read and complete. [Đọc và điền vào chỗ trống]

1. well 2. matter 3. have 4. stay 5. not

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm nay bạn có khỏe không?

B: Mình không khỏe lắm.

A: Có chuyện gì với bạn thế?

B: Minh bị đau bụng.

A: Bạn nên nằm trên giường.

B: Mình không thể.

A: Tại sao không thể?

B: Mình phải đi học.

5. Work in pairs. Imagine you are sick. Talk about how you feel.

Học sinh tự thực hành.

6. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề