Vừa qua, Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố các phương thức xét tuyển đại học hệ chính quy 2021. Điều đặc biệt, trường sử dụng thêm phương thức mới là xét tuyển học sinh giỏi 3 năm THPT.
Trong năm 2021, trường dự kiến tuyển sinh bằng 6 phương thức và lấy 4.500 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Cụ thể như sau:
1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021;
2. Xét tuyển bằng học bạ [theo kết quả học tập 3 năm THPT]: Các ngành Xã hội học, Công nghệ sinh học, Đông Nam Á, Công tác xã hội từ 18 điểm trở lên. Các ngành còn lại xét tuyển từ 20 điểm trở lên.
3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
4. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi 3 năm THPT;
5. Ưu tiên xét tuyển với thí sinh có bài thi tú tài quốc tế [IB] từ 26 điểm trở lên; thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Cambrige quốc thế theo điểm 3 môn từ mức C trở lên; thí sinh có điểm thi SAT từ 1.100/1.600 trở lên.
6. Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ [có chứng chỉ ngoại ngữ], đủ điều kiện xét tuyển học tập THPT [học bạ] và có điểm IELTS [hoặc chứng chỉ quy đổi tương đương]: Đối với các ngành ngôn ngữ IELTS từ 6.0 trở lên và các ngành khác từ 5.5 trở lên.
Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển của trường:
Chương trình đào tạo đại trà
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Kinh tế | 7310101 |
Toán, Lí, Hóa |
Quản lý công [dự kiến] | 7340403 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Marketing | 7340115 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Kiểm toán | 7340302 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
Khoa học máy tính [1] | 7480101 | |
Công nghệ thông tin [1] | 7480201 | |
CNKT công trình xây dựng [1] | 7510102 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Quản lý xây dựng [1] | 7580302 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Toán, Lí, Hóa |
Du lịch | 7810101 | |
Công nghệ sinh học [Học lý thuyết tại TPHCM, thực hành tại Bình Dương. Có xe đưa đón miễn phí] |
7420201 | Toán, Lí, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lí, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ thực phẩm [dự kiến] | 7540101 | Toán, Lí, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lí, Anh |
Luật [2] | 7380101 | Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ [3] |
Đông Nam Á học | 7310620 | Toán, Lí, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ [4] Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ [4] |
Ngôn ngữ Anh [5] | 7220201 | Toán, Lí, Anh
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc [5] | 7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ [4] |
Ngôn ngữ Nhật [5] | 7220209 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [dự kiến] | 7220210 |
Chương trình chất lượng cao
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh
Toán, Lí, Anh
Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201C | Toán, Lí, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc [dự kiến] | 7220204C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ [4] |
Ngôn ngữ Nhật [dự kiến] | 7220209C | |
Khoa học máy tính [1] | 7480101C | Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
CNKT công trình xây dựng [1] | 7510102C | Toán, Lí, Hóa
Toán,Lí, Anh
Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kinh tế [dự kiến] | 7310101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lí, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | |
Kế toán | 7340301C | |
Công nghệ sinh học [6] [Học lý thuyết tại TPHCM, thực hành tại Bình Dương. Có xe đưa đón miễn phí] |
7420201C | Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lí, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Ghi chú:
[1] Môn Toán hệ số 2
[2] Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm
[3] Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
[4] Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật
[5] Môn Ngoại ngữ hệ số 2
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
[6] Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
[Nguồn: Đại học Mở TPHCM]
Giới thiệu Ngành Quản trị Khách sạn
Giới thiệu Ngành Thương mại Điện tử
Giới thiệu Ngành Thiết kế Công nghiệp
Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Anh
Giới thiệu Ngành Luật Kinh tế
Giới thiệu Ngành Luật Quốc tế
Giới thiệu Ngành Công nghệ Sinh học
Giới thiệu Ngành Công nghệ Thực phẩm
Giới thiệu Ngành Công nghệ Thông tin
Giới thiệu Ngành Quản trị Kinh doanh
Giới thiệu Ngành Tài chính Ngân hàng
Giới thiệu Ngành Kiến trúc
Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Giới thiệu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
XEM THÊMTHÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực của đất nước ta trong năm vừa qua, để đáp ứng được nhu cầu đó Trường Đại Học Mở TPHCM Thông báo tuyển sinh đại hoc hệ chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Quản lý công Mã ngành: 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C03 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C03 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A02,D07,B00 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07,B00 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01 |
Ngành Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78 |
Ngành Xã hội học Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D78 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: D01,D78 Tổ hợp xét tuyển: |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D07,D14,D78 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D78 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,B00,D07,D32 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D32: Toán - Sinh học - Tiếng Nga.
- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
Phương thức xét tuyển theo kết quả 3 năm THPT:
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 05 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] các môn học ở THPT;
- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐĐKXT, điểm sàn] là Tổng Điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển [không bao gồm điểm ưu tiên]:
+/ Phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học;
+/ Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau: ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó: + ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3: Là điểm trung bình 5 học kỳ của các môn học trong tổ hợp xét tuyển: + Điểm nhận đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân Các ngành đào tạo năm 2020:
Ghi chú:
[1]: Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
[2]: Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
[3]: Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
[4]: Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
[5]: Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
Ghi chú:
- Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng.
- Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số 2.
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở:
- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế hiện hành của bộ GD&ĐT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở:
- Trường ĐH Mở Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở:
- Nhà Trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia
5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở:
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy trường ĐH Mở tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất