Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2022 đợt 2

Vừa qua, Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố các phương thức xét tuyển đại học hệ chính quy 2021. Điều đặc biệt, trường sử dụng thêm phương thức mới là xét tuyển học sinh giỏi 3 năm THPT.

Trong năm 2021, trường dự kiến tuyển sinh bằng 6 phương thức và lấy 4.500 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Cụ thể như sau:

1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021;

2. Xét tuyển bằng học bạ [theo kết quả học tập 3 năm THPT]: Các ngành Xã hội học, Công nghệ sinh học, Đông Nam Á, Công tác xã hội từ 18 điểm trở lên. Các ngành còn lại xét tuyển từ 20 điểm trở lên.

3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

4. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi 3 năm THPT;

5. Ưu tiên xét tuyển với thí sinh có bài thi tú tài quốc tế [IB] từ 26 điểm trở lên; thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Cambrige quốc thế theo điểm 3 môn từ mức C trở lên; thí sinh có điểm thi SAT từ 1.100/1.600 trở lên.

6. Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ [có chứng chỉ ngoại ngữ], đủ điều kiện xét tuyển học tập THPT [học bạ] và có điểm IELTS [hoặc chứng chỉ quy đổi tương đương]: Đối với các ngành ngôn ngữ IELTS từ 6.0 trở lên và các ngành khác từ 5.5 trở lên.

Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển của trường:

Chương trình đào tạo đại trà

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Kinh tế 7310101

Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh

Quản lý công [dự kiến] 7340403
Quản trị kinh doanh 7340101
Marketing 7340115
Kinh doanh quốc tế 7340120
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Khoa học máy tính [1] 7480101
Công nghệ thông tin [1] 7480201
CNKT công trình xây dựng [1] 7510102
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Quản lý xây dựng [1] 7580302
Quản trị nhân lực 7340404

Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn

Du lịch 7810101
Công nghệ sinh học
[Học lý thuyết tại TPHCM, thực hành tại Bình Dương. Có xe đưa đón miễn phí]
7420201 Toán, Lí, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lí, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ thực phẩm [dự kiến] 7540101 Toán, Lí, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lí, Anh

Luật [2] 7380101 Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ [3]

Đông Nam Á học 7310620 Toán, Lí, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ [4]

Văn, Sử, Địa


Văn, KHXH, Ngoại ngữ [4]
Ngôn ngữ Anh [5] 7220201 Toán, Lí, Anh Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh


Văn, KHXH, Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc [5] 7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ [4]
Văn, KHXH, Ngoại ngữ [4]

Ngôn ngữ Nhật [5] 7220209
Ngôn ngữ Hàn Quốc [dự kiến] 7220210

Chương trình chất lượng cao

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Luật kinh tế 7380107C Toán, Hóa, Anh Toán, Lí, Anh Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

Ngôn ngữ Anh 7220201C Toán, Lí, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc [dự kiến] 7220204C

Văn, Toán, Ngoại ngữ [4]
Văn, KHXH, Ngoại ngữ [4]

Ngôn ngữ Nhật [dự kiến] 7220209C
Khoa học máy tính [1] 7480101C Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

CNKT công trình xây dựng [1] 7510102C Toán, Lí, Hóa Toán,Lí, Anh Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Kinh tế [dự kiến] 7310101C

Toán, Hóa, Anh Toán, Lí, Anh Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

Quản trị kinh doanh 7340101C
Tài chính – Ngân hàng 7340201C
Kế toán 7340301C
Công nghệ sinh học [6]
[Học lý thuyết tại TPHCM, thực hành tại Bình Dương. Có xe đưa đón miễn phí]
7420201C Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lí, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Ghi chú:

[1] Môn Toán hệ số 2

[2] Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm

[3] Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

[4] Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật

[5] Môn Ngoại ngữ hệ số 2

Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.

[6] Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.

[Nguồn: Đại học Mở TPHCM]

  Giới thiệu Ngành Quản trị Khách sạn

  Giới thiệu Ngành Thương mại Điện tử

  Giới thiệu Ngành Thiết kế Công nghiệp

  Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Anh

  Giới thiệu Ngành Luật Kinh tế

  Giới thiệu Ngành Luật Quốc tế

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Sinh học

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Thực phẩm

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Thông tin

  Giới thiệu Ngành Quản trị Kinh doanh

  Giới thiệu Ngành Tài chính Ngân hàng

  Giới thiệu Ngành Kiến trúc

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

  Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

  Giới thiệu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

XEM THÊM

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM

Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực của đất nước ta trong năm vừa  qua, để đáp ứng được nhu cầu đó  Trường Đại Học Mở TPHCM Thông báo tuyển sinh đại hoc hệ chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Quản lý công 

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành CNKT công trình xây dựng 

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C03

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C03

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A02,D07,B00

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07,B00

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Đông Nam Á học

Mã ngành: 7310620

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D78

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: D01,D78

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01,D78

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01,D78

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D07,D14,D78

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D78

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01,D78

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01,D78

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành CNKT công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,B00,D07,D32

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D32: Toán - Sinh học - Tiếng Nga.

- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

Phương thức xét tuyển theo kết quả 3 năm THPT:

- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 05 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] các môn học ở THPT;

- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.

- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐĐKXT, điểm sàn] là Tổng Điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển [không bao gồm điểm ưu tiên]:

+/ Phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học;

+/ Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau: ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó: + ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3: Là điểm trung bình 5 học kỳ của các môn học trong tổ hợp xét tuyển: + Điểm nhận đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân Các ngành đào tạo năm 2020:

Ghi chú:

[1]:   Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.

[2]: Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

[3]:   Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.

[4]: Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

[5]: Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.

Ghi chú:

- Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng.

- Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số 2.

2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở:

- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế hiện hành của bộ GD&ĐT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp

 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở:

- Trường ĐH Mở Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở:

- Nhà Trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia

5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở:        

- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy trường ĐH Mở  tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy

6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển:          

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

- Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề