Tiếng Anh tập 1 Review 2

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Quan: What's the name of your school, Daisy?Daisy: Nguyen Trai Primary School.Quan: Where is it?

    Daisy: It's in Nguyen Trai Street.

  • 2. Miss Hien: Hello, Class.Class: Hello, Miss Hien.Miss Hien: What day is it today?Class: It's Thursday.

    Miss Hien: That's right! Let's start our lesson.

  • 3. Mai: What day is it today, Nam?Nam: It's Tuesday.Mai: What subjects do you have today?

    Nam: I have Maths, Music and English.

  • 4. Quan: Where's Nam?Mai: He's in the classroom.Quan: What's he doing?

    Mai: I think he's reading a book.

2. Read and circle. [Đọc và khoanh tròn.]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên mình là Peter. Mình học ở Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford, Luân Đôn. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, mình có môn Tiếng Anh, Toán, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục và Tin học. Âm nhạc là môn mình yêu thích nhất.
Hôm qua là thứ Bảy. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình chơi game với những người bạn trên Internet. Vào buổi chiều, mình chơi đá bóng. Vào buổi tối, mình xem ti vi. Mình đi ngủ sớm.

1 - a

Peter studies at Oxford Primary School.

[Peter học tại Trường Tiểu học Oxford.]

2 - b

His favourite subject is Music.

[Môn học yêu thích của cậu ấy là Âm nhạc.]

3 - a

Yesterday morning, he played games with his friends on the Internet.

[Vào buổi sáng hôm qua, cậu ấy chơi game với những người bạn trên Internet.]

4 - c

Yesterday evening, he watched TV.

[Vào buổi tối, cậu ấy xem ti vi.]


3. Read and match. [Đọc và nối.]

1 - d

What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like reading. [Tôi thích đọc sách.]

2 - e

 What subjects do you have today? [Hôm nay bạn có môn học gì?]

I have Vietnamese, Maths and English. [Tôi có môn Tiếng Việt Toán và Tiếng Anh.]

3 - a

When do you have Music? [Khi nào bạn có môn Âm nhạc?]

I have it on Mondays. [Tôi có nó vào những ngày thứ Hai.]

4  - b

Where were you yesterday? [Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?]

I was at home. [Tôi đã ở nhà.]

5 - c

What did you do? Bạn đã làm gì?]

I watched TV and played badminton. [Tôi đã xem ti vi và chơi cầu lông.]

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

  1. It's in Binh Minh Village. [Nó ở làng Bình Minh.]
  2. I/We have English, Science, Vietnamese and Maths. [Tôi/Chúng ta có môn Tiếng Anh, Khoa học, Tiếng Việt và Toán.]
  3. He's playing basketball. She's listening to music. [Cậu ấy đang chơi bóng rổ. Cô ấy đang nghe nhạc.]
  4. They were on the beach. They played football. [Họ đã ở trên bãi biển. Họ đã chơi bóng đá.]

5. Let's write. [Chúng ta cùng viết.]

It’s break time at school and the pupils are doing different things. A girl is [1] __listening to music__. Some boys are [2] __playing chess__ in the classroom. Some girls are [3] __skipping__ in the playground. Our teacher is in her office. She is [4] __reading a book__.

Hướng dẫn dịch:

Đó là thời gian giải lao ở trường và những học sinh đang làm những việc khác nhau. Một bạn gái đang nghe nhạc. Một vài bạn trai đang chơi cờ vua trong lớp học. Một vài bạn gái đang nhảy dây trong sân trường. Giáo viên của chúng ta ở trong văn phòng của cô ấy. Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Review 2 [UNIT 4-5-6]

Review 2 lớp 7: Language [phần 1 → 6 trang 68-69 SGK Tiếng Anh 7 mới]

Video giải Tiếng Anh 7 Review 2 - Language - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

Pronounciation

Quảng cáo

1. Circle A,B,C or D to show whose underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words. [Khoanh tròn A, B, C hay D dể chỉ ra phần có phát âm khác biệt Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.]

Bài nghe:

1. Chọn sure vì âm s gạch dưới được phát âm là /ʃ/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /z/.

2. Chọn cinema vì âm c gạch dưới được phát âm là /s/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /ʃ/.

3. Chọn compose vì âm o gạch dưới được phát âm là /əu/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /a/.

Quảng cáo

4. Chọn architect vì âm ch gạch dưới được phát âm là /k/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /tʃ/.

5. Chọn question vì âm t gạch dưói được phát âm là /tʃ/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /ʃ/.

Vocabulary

2. Do the crossword puzzle and complete the sentences. [Giải trò chơi ô chừ và hoàn thành các câu sau.]

1. Music2. Food3. Art
4. Drink5. University6. Temple

Grammar

3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the boxes. [Hoàn thành 2 bài vản sau về việc cắm trại. Sử dụng các từ/ cụm từ trong bảng.]

1. How many2. How much3. How much4. How many
5. a6. much7. some8. many

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch

Chuẩn bị trước bữa ăn của bạn. Bạn định làm bao nhiêu bánh sandwich? Bạn cần bao nhiêu bánh mì? Bạn có dự định làm bắp rang bơ không? Bạn nên mang theo bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mua bao nhiêu trứng? Hãy chắc chắn rằng bạn có đủ mọi thứ trước khi bạn đi. Nhóm lửa là một kĩ năng rất dễ học. Bạn sẽ không cần luyện tập nhiều trước khi bạn có thể đốt lửa trại. Hãy bắt đầu bằng một ít giấy và lá cây. Đặt khúc gỗ lên trên cùng. Đừng sử dụng những miếng gỗ to. Cho hai hoặc ba miếng lên những thanh củi và giữ phần còn lại ở một bên.

4. Write the sentences using the suggested words or phrases. [Viết các câu sau sử dụng các từ/ cụm từ gợi ý.]

1. I think classical music is as exciting as country music.

2. These clothes are not as expensive as 1 thought.

3. My taste in art is the same as her taste.

4. The price of foods in Ha noi is not the same as it is in Hai Phong.

5. Life in Vietnam is different from life in England.

5. Rewrite the sentences in the passive. [Viết lại các câu sau ở dạng bị động.]

- The song Auld Lang Syne is sung on some occasions.

- Viet Nam's anthem Tien Quan Ca was composed bv Van Cao.

- Water puppetry is performed in a pool.

- A lot of meat was bought by his mother yesterday.

- Rice noodles are made from the best variety of rice.

Everyday English

6. Complete the conversations with the questions in the box. Act them out with your partner. [Hoàn thành bài hội thoại với các càu trong bâng. Thực hành chúng vói bạn của bạn.]

Practice: [Thực hành:]

1. A: Do you like to listen to rock and roll?

B: Yes, i do.

A: How often do you listen to it?

B: I listen to it every day.

2. A: What’s your favourite drink?

B: Coffee

A: How much do you drink every day?

B: Two cups.

3. A: Where would you like to go for a picnic?

B: To the beach.

A: What would you like to do there?

B: I’d like to sit in tho sun and read books.

Bài giảng: Tiếng Anh 7 Review 2 - Language - Cô Đỗ Thùy Linh [Giáo viên VietJack]

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 7 Review 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 7 mới khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 7 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

review-2.jsp

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề