Thua cuộc tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRẬN ĐẤU BÓNG ĐÁ

1. 世界杯 World Cup shìjièbēi: Worldcup 2. 足球 football zúqiú : Bóng đá 3. 足球赛 football match zúqiúsài: Thi đấu bóng đá 4. 队 team duì: Đội 5. 运动员 player yùndòngyuán: Cầu thủ 14. 越位 offside yuèwèi : Việt vị 15. 传球 pass the ball chuánqiú qua bóng 16. 射球 shoot the ball shèqiú: Sút bóng 17. 铲球 tackle chǎnqiú : Lấy bóng, chặn bóng 18. 头球 header tóuqiú đánh đầu 19. 任意球 free kick rènyìqiú: cá đá phạt trực tiếp 20. 罚球 penalty kick fáqiú: phạt penalty 21. 进球 goal jìnqiú: sút vào 22. 黄牌 yellow card huángpái: thẻ vàng 23. 红牌 red card hóngpái thẻ đỏ 24. 半场 half time bànchǎng giờ giải lao lúc hết hiệp một 25. 上半场 first half shàngbànchǎng 26. 下半场 second half xiàbànchǎng 27. 赢 win yíng thắng 28. 输 lost shū thua 29. 加时赛 extra time jiāshísài hiệp phụ 30. 猝死 sudden death cùsǐ chết đột xuất 31. 1/4决赛 quarter-final sìfēnzhīyījuésài: tứ kết 32. 半决赛 semi-final bànjuésài: bán kết 33. 决赛 final juésài: chung kết

34. 冠军 champions guànjūn nhà vô địch

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Hình ảnh một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung

Danh sách các từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung Quốc:

STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

大[dà] - 小[xiǎo]  

Lớn - nhỏ/Big - Small

2

热[rè] – 冷[lěng]

Nóng - lạnh/ Hot – Cold

3

高[gāo] – 矮[ǎi]

Cao - ngắn/ Tall – Short

4

年轻[nián qīng] – 老[lǎo]

Trẻ- cũ, già/ Young - Old

5

便宜[pián yi] – 贵[guì]

Rẻ - Đắt/ Cheap - Expensive

6

早[zǎo] – 迟[chí]  

sớm - muộn/ Early - Late

7

干净[gàn jìng] – 脏[zāng]

sạch - bẩn/ Clean - Dirty

8

深[shēn] – 浅[qiǎn]

Sâu - Nông/ Deep - Shallow

9

向下[xiàng xià] – 向上[xiàng shàng]

Xuống - lên/ Down - Up

10

易[yì] – 难[nán]

dễ - khó/ Easy - Difficult

11

远[yuǎn] – 近[jìn]

Xa - gần/ Far - Close

12

快[kuài] – 慢[màn]

nhanh - chậm/ Fast - Slow

13

肥[féi] – 瘦[shòu]

béo - mỏng/ Fat - Thin

14

满[mǎn] – 空[kōng]

Đầy - Rỗng/ Full - Empty

15

好[hǎo] – 坏[huài]

Tốt - xấu/ Good - Bad

16

开心[kāi xīn] – 难过[nán guò]

hạnh phúc - buồn/ Happy - Sad

17

高[gāo] – 低[dī]

Cao - Thấp/ High - Low

18

里[lǐ] – 外[wài]

Trong - ngoài/ In - Out

19

有趣的[yǒu qù de] – 无聊的[wú liáo de]

Thú vị - Nhàm chán/ Interesting - Boring

20

亮[liàng] – 暗[àn]  

sáng - Tối/ Light - Dark


21

重[zhòng] – 轻[qīng]

Nặng - nhẹ/ Heavy - Light

22

长[cháng] – 短[duǎn]  

Dài - Ngắn/ Long - Short

23

多[duō] – 少[shǎo]  

Nhiều - ít hơn/ Many - Few

24

新[xīn] – 旧[jiù]

Mới - cũ/ New - Old

25

富有[fù yǒu] – 贫穷[pín qióng]  

Giàu - Kém/ Rich - Poor

26

右[yòu] – 左[zuǒ]

Phải - Trái/ Right - Left

27

对[duì] – 错[cuò]  

Đúng - sai/ Right - Wrong

28

安全[ān quán] – 危险[wēi xiǎn]

An toàn - Nguy hiểm/ Safe - Dangerous

29

单身[dān shēn] – 已婚[yǐ hūn]

Độc thân - Kết hôn/ Single - Married

30

光滑[guāng huá] – 粗糙[cū cāo]

Mịn - thô/ Smooth - Rough

31

软[ruǎn] – 硬[yìng]

Mềm - cứng/ Soft - Hard

32

强壮[qiáng zhuàng] – 薄弱[bó ruò]

Mạnh - Yếu/ Strong - Weak

33

厚[hòu] – 薄[báo]  

Dày - Mỏng/ Thick - Thin

34

紧[jǐn] – 松[sōng]

chặt - lỏng/ Tight - Loose

35

湿[shī] – 干[gān]

ướt - khô/ Wet - Dry

36

宽阔[kuān kuò] – 狭窄[xiá zhǎi]

Rộng - hẹp/ Wide - Narrow

37

活着的[huó zhe de] – 死亡的[sǐ wáng de]  

Sống - Chết/ Alive - Dead

38

经常[jīng cháng] – 从不[cóng bú]

Luôn luôn - Không bao giờ/ Always – Never

39

古代[gǔ dài] – 现代[xiàn dài]

Cổ - Hiện đại/ Ancient - Modern

40

承认[chéng rèn] – 否认[fǒu rèn]

Thừa nhận - từ chối/Admit – Deny

41

到达[dào dá] – 离开[lí kāi]

Đến - rời đi/ Arrival – Departure

42

美丽[měi lì] – 丑陋[chǒu lòu]

Xấu - đẹp/ Beautiful – Ugly

43

开始[kāi shǐ] – 结束[jié shù]

Bắt đầu - Kết thúc/ Beginning – Ending

44

责备[zé bèi] – 赞扬[zàn yán]

Đổ lỗi - Khen ngợi/ Blame – Praise

45

勇敢[yǒng gǎn] – 胆小[dǎn xiǎo]  

Dũng cảm - Hèn nhát/ Bravery – Cowardice

46

聪明[cōng míng] – 愚蠢[yú chǔn]

Thông minh - ngu ngốc/ Clever – Stupid

47

消失[xiāo shī] – 出现[chū xiàn]  

Biến mất - Xuất hiện/ Disappear – Appear

48

失败[shī bài] – 成功[chéng gōng]

Thất bại - Thành công/ Fail – Succeed

49

笑[xiào] – 哭[kū]  

Cười - Khóc/ Laugh – Cry

50

懒[lǎn] – 勤奋的[qín fèn de]

Lười biếng - Siêng năng/ Lazy – Industrious

51

嘈杂的[cáo zá de] – 安静的[ān jìng de]

ồn ào - yên tĩnh/ Noisy – Quiet

52

永久的[yǒng jiǔ de] – 暂时的[zàn shí de]  

Vĩnh viễn - Tạm thời/ Permanent – Temporary

53

包含[bāo hán] – 排除[pái chú]

Bao gồm - Loại trừ/ Include – Exclude

54

领导[lǐng dǎo] – 追随者[zhuī suí zhě]

lãnh đạo - đồng đội/ Leader – Follower

55

疯狂的[fēng kuáng de] – 理智的[lí zhí de]

Điên - lành mạnh/ Mad – Sane


Vậy là chúng ta đã cùng học từ trái nghĩa trong tiếng Trung, các bạn cố gắng, quyết tâm học tập để đạt được kết quả tốt trong quá trình học và hoàn thành được mục tiêu chính là giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập tốt, thành công trên con đường phía trước.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Video liên quan

Chủ Đề