Giữ mối quan hệ tốt tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ [relationships] là một trong những chủ đề nổi bật, thường được đề cập tới trong đề thi IELTS speaking. Để bài nói trở nên ấn tượng, Patado giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng IELTS về relationships – bí kíp ghi điểm không thể bỏ lỡ.

Tham khảo thêm:

  • Từ vựng tiếng anh về gia đình
  • Từ vựng tiếng anh về quần áo
  • Học từ vựng tiếng anh

1. Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ

Mỗi một mối quan hệ đều có những từ vựng khác nhau. Đây là những nhóm từ “chất” nhất mà Patado tổng hợp, hãy bổ sung vào kho từ vựng của mình để nâng cao và phát triển hơn nữa kỹ năng của bản thân.

1.1. Từ vựng IELTS về các mối quan hệ tình cảm

date /deɪt/ hẹn hò boyfriend /ˈbɔɪ.frend/ bạn trai girlfriend /ˈɡɜːl.frend/ bạn gái husband /ˈhʌz.bənd/ chồng wife /waɪf/ vợ lover /ˈlʌv.ər/ người yêu mistress /ˈmɪs.trəs/ tình nhân engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ đính hôn breakup/separation /ˈbreɪkˌʌp/ /ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/ sự chia tay divorce /dɪˈvɔːs/ ly hôn un-required love /ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/ yêu đơn phương triangle love /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ /lʌv/ tình yêu tay ba lovelorn /ˈlʌv.lɔːn/ thất tình

1.2. Từ vựng IELTS về các mối quan hệ bạn bè

acquaintance /əˈkweɪn.təns/ người quen companion /kəmˈpæn.jən/ bạn đồng hành classmate /ˈklɑːs.meɪt/ bạn cùng lớp schoolmate /ˈskuːl.meɪt/ bạn cùng trường a circle of friend /ə ˈsɜrkəl ʌv frɛnd/ một nhóm bạn on-off relationship /ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/ bạn bình thường good/close/best friend/mate /gʊd/kloʊs/bɛst frɛnd/meɪt/ bạn tốt soulmate /soʊl meɪt/ bạn tri kỷ interact /ˌɪn.təˈrækt/ tương tác conflict /ˈkɒn.flɪkt/ mâu thuẫn emulate /ˈem.jə.leɪt/ cạnh tranh với ai đó rival /ˈraɪ.vəl/ đối thủ enemy /ˈen.ə.mi/ kẻ thù nemesis /ˈnem.ə.sɪs/ báo ứng

1.3. Từ vựng IELTS về các mối quan hệ trong gia đình

mother /ˈmʌð.ər/ mẹ father /ˈfɑː.ðər/ ba brother /ˈbrʌð.ər/ anh/em trai sister /ˈsɪs.tər/ chị/em gái sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ anh/chị/em ruột in-law /ɪn-lɔ/ dâu/rể uncle /ˈʌŋ.kəl/ chú/bác aunt /ɑːnt/ cô/dì nephew /ˈnef.juː/ cháu trai niece /niːs/ cháu gái cousin /ˈkʌz.ən/ anh/chị/em họ hàng relative /ˈrel.ə.tɪv/ họ hàng ancestor /ˈæn.ses.tər/ tổ tiên descendant /dɪˈsen.dənt/ hậu duệ wedding /ˈwed.ɪŋ/ đám cưới reunion /ˌriːˈjuː.njən/ tụ họp holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/ ngày lễ funeral /ˈfjuː.nər.əl/ tang lễ inherit /ɪnˈher.ɪt/ thừa kế adopt /əˈdɒpt/ nhận nuôi nurture /ˈnɜː.tʃər/ nuôi nấng

1.4.Từ vựng IELTS về các mối quan hệ trong công việc

coworker / colleague / workmate /ˈkoʊˈwɜrkər / ˈkɑlig / workmate/ đồng nghiệp client /ˈklaɪ.ənt/ cộng sự business partner /ˈbɪz.nɪs/ /ˈpɑːt.nər/ đối tác boss /bɒs/ sếp staff /stɑːf/ nhân viên customer /ˈkʌs.tə.mər/ khách hàng meeting /ˈmiː.tɪŋ/ cuộc họp convention /kənˈven.ʃən/ hội nghị presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ bài thuyết trình schedule /ˈʃedʒ.uːl/ lên lịch delegate /ˈdel.ɪ.ɡət/ Đại biểu interview /ˈɪn.tə.vjuː/ phỏng vấn

2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau

to have a crush on phải lòng ai đó to fall for / fall in love with bắt đầu thích ai đó to make friend with làm bạn với ai đó to get to know làm quen ai đó to love at first sight yêu từ cái nhìn đầu tiên to enjoy someone’s company thích dành thời gian với ai đó to get on like a house on fire đặc biệt thích ở cạnh nhau to go back years biết ai đó một khoảng thời gian dài to have ups and downs có những thăng trầm to have a healthy relationship có một mối quan hệ tốt đẹp to hit it off làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng to fall head over heels in love bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt to strike up a relationship bắt đầu một mối quan hệ to just be good friend không có mối quan hệ yêu đương với ai đó to flirt with tán tỉnh ai đó to be in a relationship có mối quan hệ yêu đương với ai đó to find the one tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài to fall out with cãi nhau với ai đó to break up with chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó to drift apart trở nên ít thân thiết hơn trước đó to get back together nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ to keep in touch/contact with giữ liên lạc với ai đó to lose touch/contact with mất liên lạc với ai đó to pop the question cầu hôn to get married/ tie a knot kết hôn to settle down lập gia đình to compete with cạnh tranh với ai đó to relate to liên quan tới to get on well with hòa thuận với ai đó to look up to noi gương, noi theo ai đó to work at a relationship gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó to have something in common có nhiều điểm chung to hang out with đi chơi với ai đó playing the field hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả to spring to someone’s defence đứng ra bảo vệ cho ai đó to have an affair with ngoại tình với ai đó

to break up Chia tay to drift apart Dần trở nên xa cách với ai đó to enjoy someone’s company Thích ở bên cạnh ai đó to fall for Phải lòng to fall head over heels in love Bắt đầu yêu say đắm to fall out with Cãi nhau to get on like a house on fire khao khát ở bên cạnh nhau to get on well with Có mối quan hệ tốt, hòa thuận to get to know Bắt đầu quen biết ai đó to go back years Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài to have a lot in common có nhiều điểm chung to have ups and downs có những khoảng thời gian thăng, trầm a healthy relationship Một mối quan hệ tốt đẹp to hit it off Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt to be in a relationship Đang hẹn hò to be just good friends Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương to keep in touch with Giữ liên lạc với ai to lose touch with Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa love at first sight Yêu từ cái nhìn đầu tiên to pop the question Cầu hôn to see eye to eye Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề to settle down Lập gia đình to strike up a relationship Bắt đầu một tình bạn to tie the knot Kết hôn to be well matched Giống với… to work at a relationship Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp

2. Đề mẫu band 8 cho topic Relationships

Dưới đây là nguồn tài liệu Patado tổng hợp về các dạng bài xoay quanh chủ đề Relationships. Bạn cần chú ý tới những từ in đậm, bởi đây là lượng từ nâng cao giúp bạn ghi điểm với hội đồng chấm thi trong phần trình bày của mình.

Part 1-style questions
  • Do you see your friends very often?

Yes, we meet up most weekends. We all get on really well and have a lot in commonso we’re always happy doing the same things and going to the same places.

  • What do you like about your close friends?

Anna: I think we enjoy each other’s company. We see eye-to-eye on most things so we rarelyfall out with each other.

  • Have you known each other long?

Amy: Most of them yes. Although my closest friend Carrie. We struck up a relationship at college and got on like a house on fire but yes my other friendships go back years to when we were at school.

Part 2-style task

Describe a person you are very close to. You should say:

  • who this person is
  • when you met them
  • where you met them

and say what it is about them you like so much.

Reiko: I’d like to talk about my boyfriend, Jose. We got to know each other at University almost 4 years ago. We were in the same department, initially we were just good friends and used to go out in a group with our other friends when Jose went back to Spain for the holidays we would keep in touch with each other, then one year he invited me to come to Spain with him, and that’s when we fell for each other I think.

So you couldn’t really say it was love at first sight as it had been over a year since we’d met but we really hit it off and by the time we got back to university in September we were able to tell all our friends that we were in a relationship what do I like about Jose well he’s very kind, very funny and very supportive, and we’re really well matched in our interests. He hasn’t popped the question yet though. We’ve talked about getting married and I think we’re both ready to settle down and have children. We’ll just have to wait and see.

Part 3-style questions
  • Do you think marriage is still as important as ever?

Yes, it certainly is in my country. I think the problem for some people is a lack of commitment all relationships have their ups and downs but some people prefer to break up rather than working at the relationship.

  • What do you think is the ideal time to get married?

Terry: Personally, I think you should wait until you’ve found yourself first decided if you want a career perhaps do some travelling. You should do this before tying the knot although if you fall head over heels in love plans like these can easily be forgotten.

  • Is it important to keep in contact with our friends when we’re in a relationship?

Absolutely, it’s so easy to drift apart from your friends when you fall in love but I think both partners should try not to lose touch with their friends, that’s the best way to have a healthy relationship with your partner.

Với bài viết này, Patado mong rằng bạn sẽ mở rộng được vốn từ của mình để có thể phát triển bài nói của bản thân logic, chuyên sâu hơn. Đừng quên rằng chúng tôi có hơn 30 bộ từ vựng IELTS với những chủ đề phổ biến trong các bài thi Speaking.

Có mối quan hệ tốt với ai trong tiếng Anh?

To get along/ on with someone Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mà PREP muốn giới thiệu đến bạn đó là thành ngữ “to get along/on with someone”. To get along/ on with someone là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa “có mối quan hệ tốt với ai/hòa thuận với ai”.

Mối quan hệ mập mờ trong tiếng Anh là gì?

mối quan hệ mập mờ tiếng anh là cituaation Trip. cituaation Trip là kết hợp của từ cituaation tình hình.

Mối quan hệ tình yêu tiếng Anh là gì?

relationship là bản dịch của "mối quan hệ tình cảm" thành Tiếng Anh.

Có mối quan hệ tốt với ai đó phrasal verb?

Get on/along [with somebody] Định nghĩa: Phrasal verbs chủ đề Family này được dùng để miêu tả việc có một mối quan hệ tốt đẹp, thuận hòa.

Chủ Đề