Trường Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, được xây dựng ngày 26/4/1995 theo quyết định hành động số 235 / QĐ-TTg của Thủ tướng nhà nước và đi vào hoạt động giải trí theo quyết định hành động của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128 / QĐ-GDĐT. Những năm gần đây HUTECH lôi cuốn khá đông thí sinh ĐK dự tuyển.
Học phí HUTECH 2020
Học phí HUECH thiết kế xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, thu theo học kỳ và nhờ vào vào số tín chỉ sinh viên ĐK học trong học kỳ .
Học phí HUTECH ngành Quản trị khách sạn | 17-18 triệu đồng/học kỳ |
Học phí HUTECH 2020 ngành Quản trị kinh doanh | 17-18 triệu đồng/học kỳ |
Ngành Dược | 20-22 triệu đồng/học kỳ |
Học phí ngành quản trị nhà hàng HUTECH | 17-18 triệu đồng/học kỳ |
Học phí HUTECH ngành ngôn ngữ Anh | 17-18 triệu đồng/học kỳ |
Như vậy, 1 tín chỉ học phí 2020 – 2021 sẽ tầmm 1.200.000đ.
Đơn giá học phí thường được giữ nguyên trong năm học, có thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 7%.
Bạn đang đọc: Học phí HUTECH năm 2021 là bao nhiêu?
Học phí HUTECH 2021
Năm 2021, học phí HUTEECh có tăng nhẹ so với trước đó .
Học phí chương trình đại trà năm học 2021-2022 là 975.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo tại trường, tương đương 18 – 20 triệu đồng/học kỳ [thời khóa biểu trung bình của sinh viên khoảng 18 – 20 tín chỉ/học kỳ]. Riêng ngành Dược là 1.250.000đ/tín chỉ, tương đương 23 – 25 triệu đồng/học kỳ.
Đối với các chương trình đặc thù do HUTECH cấp bằng, chương trình Đại học chuẩn Quốc tế [đào tạo bằng tiếng Anh] có mức học phí 1.700.000đ/tín chỉ, chương trình Đại học chuẩn Nhật Bản và Đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí 1.250.000đ/tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí ở các chương trình này tương đương với chương trình Đại học chính quy.
Tuyển sinh 2021 HUTECH có gì mới?
Năm 2021 HUTECH xét tuyển 6.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 51 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:
Xem thêm: Làm gì với 20 triệu? Gợi ý cách sử dụng 20 triệu thật ý nghĩa
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực [ĐGNL] 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ [lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12]
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 [chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển], HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM [chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển], thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
Đối với các phương thức xét tuyển học bạ [phương thức 3 và 4, chiếm 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển], thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển [gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, dự kiến thời gian từng đợt như sau:
Đợt 1 | 01/3 – 31/5/2021 | Đợt 5 | 21/7 – 31/7/2021 |
Đợt 2 | 01/6 – 30/6/2021 | Đợt 6 | 01/8 – 10/8/2021 |
Đợt 3 | 01/7 – 10/7/2021 | Đợt 7 | 11/8 – 20/8/2021 |
Đợt 4 | 11/7 – 20/7/2021 | Đợt 8 | 21/8 – 31/8/2021 |
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên [từ ngày 01/3/2021] bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH để được ưu tiên xét tuyển.
Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu [Năng khiếu Vẽ và Năng khiếu Âm nhạc], thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Năng khiếu vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2021.
Xem thêm: TOP 6 những mặt hàng ít người kinh doanh – thị trường ngách
Những điểm hấp dẫn của HUTECH
HUTECH hấp dẫn thí sinh bởi đây là một đại học đào tạo đa ngành, với nhiều trình độ. Trường đào tạo từ trình độ Đại học, Thạc sĩ đến Tiến sĩ với hơn 50 ngành nghề thuộc các lĩnh vực: Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế – Quản trị, Kiến trúc – Mỹ thuật, Khoa học Sức khỏe, Luật, Khoa học xã hội – nhân văn và Ngoại ngữ. Đối với các chương trình Sau đại học, HUTECH được phép đào tạo Thạc sĩ 11 chuyên ngành thuộc các lĩnh vực Kỹ thuật, Kinh tế, Du lịch, Ngoại ngữ; đào tạo trình độ Tiến sĩ với 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện và Quản trị kinh doanh
Một điểm hấp dẫn khác là so với các trường tư khác, cơ sở vật chất của trường khá ổn. Sau 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.
Học kỳ doanh nghiệp là một dấu son trong chương trình đào tạo của HUTECH. Với định hướng “đào tạo ứng dụng theo yêu cầu doanh nghiệp“, bên cạnh kiến thức, trường chú trọng trang bị kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm để sinh viên có thể thích nghi tốt với môi trường làm việc chuyên nghiệp ngay sau khi ra trường. “Học kỳ doanh nghiệp” được HUTECH liên tục triển khai với thời gian trung bình từ 01 đến 04 tháng tùy theo doanh nghiệp và ngành nghề đào tạo. Sinh viên qua học kỳ này thường được ưu tiên tuyển dụng vào các đơn vị hoặc dễ dàng ứng tuyển vào các doanh nghiệp tương tự.
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2021 VÀ HỌC PHÍ - CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ [HUTECH] TP.HCM
1. Thông tin chung cơ bản về trường Đại Học Công Nghệ [HUTECH] TP.HCM
- Trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh - Hutech là một trường đại học tư thục, trường chính thức chuyển loại hình dân lập sang tư thục theo quyết định của thủ tướng chính phủ kể từ năm 2010. Hiện tại, hệ thống giáo dục Hutech gồm hai trường đại học thành viên đó là trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh [Hutech] và trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính [UEF]. Bên cạnh đó còn có trường liên cấp Song Ngữ Hoàng Gia.
- Trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập vào năm 1995 theo quyết định của Thủ Tướng chính phủ và chính thức đi vào hoạt động vào ngày 24 tháng 6 năm 1995 theo quyết định Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo.
- Đại học Hutech sở hữu ba khu đại học tại khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Hutech đã đưa vào sử dụng trung tâm đào tạo nhân lực cơ hội Hutech ra viện công nghệ cao Hutech vào năm 2016.
- Trường có hơn 1000 giảng viên. Trong đó có nhiều thầy cô là phó giáo sư, giáo sư, thạc sĩ, tiến sĩ và các giảng viên có trình độ đại học. Trường có diện tích phòng họp lớn, số học phòng học nhiều, hệ thống phòng thư viện hiện đại hóa, hệ thống các phòng thí nghiệm, xưởng thực tập, nhà thi đấu đa năng, diện tích sân vận động lớn đảm bảo được quá trình giáo dục và đào tạo cho sinh viên một cách tốt nhất.
- Trường đào tạo trình độ đại học bao gồm các hệ chính quy, liên thông từ cao đẳng, liên thông từ cao đẳng nghề, liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp, đào tạo từ xa, vừa làm vừa học, văn bằng hai, chương trình quốc tế. Trên đó là trình độ thạc sĩ đào tạo 11 chuyên ngành và trình độ tiến sĩ chính quy bao gồm hai chuyên ngành đó là ngành kĩ thuật điện và quản trị kinh doanh.
- Một số ngành đào tạo ở trường đó là ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa, kĩ thuật cơ khí, công nghệ thông tin, an toàn thông tin, dược học, quản trị kinh doanh, quản trị nhân lực, marketing, tài chính quốc tế, kế toán, tài chính ngân hàng, công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, kĩ thuật môi trường, thiết kế nội thất, thiết kế thời trang, kiến trúc, kỹ thuật công trình xây dựng, kĩ thuật xây dựng công trình giao thông, kinh tế xây dựng, quản lý xây dựng, quản lý, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung, ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Phương học chuyên ngành Hàn Quốc học, tâm lý học, ngôn ngữ Hàn, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành, luật kinh tế,…
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh
- Số điện thoại: [028] 5445 2222 – [028] 5445 7777
- Mail:
- Website: //www.hutech.edu.vn/
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp |
1 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, quản lý và cung ứng thuốc | 7720201 | 21 | A00,B00 C08,D07 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 20 | A00,B00 C08,D07 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 20 | A00,B00 C08,D07 |
4 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực và dịch vụ - Dinh dưỡng và thực phẩm | 7540101 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
5 | Kỹ thuật môi trường: - Quản lý môi trường và tài nguyên - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 7520320 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
6 | Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe - Công nghệ sinh học dược | 7420201 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
7 | Thú y | 7640101 | 20 | A00,B00 C08,D07 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 19 | A00,B00 C08,D07 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520114 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520216 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510205 | 19 | A00,B00 C08,D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7480207 | 20 | A00,B00 C08,D07 |
15 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 21 | A00,B00 C08,D07 |
16 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính và truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | 7480201 | 20 | A00,B00 C08,D07 |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | 20 | A00,B00 C08,D07 |
18 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 18 | A00,B00 C08,D07 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý - Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu lớn - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
21 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng | 7580302 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
22 | Công nghệ dệt, may - Công nghệt dệt, may - Quản lý đơn hàng | 7540204 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | A00,A01 C01,D01 |
24 | Kế toán - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán – Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công | 7340301 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
25 | Tài chính – Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính | 7340201 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
26 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | 18 | A00,A01 C01,D01 |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | 22 | A00,A01 C01,D01 |
28 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự | 7310401 | 20 | A00,A01 C01,D01 |
29 | Marketing - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | 7340115 | 20 | A00,A01 C01,D01 |
30 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị Logistics - Quản trị hàng không | 7340101 | 19 | A00,A01 C00,D01 |
31 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử | 7340120 | 18 | A00,A01 C00,D01 |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 19 | A00,A01 C00,D01 |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 22 | A00,A01 C00,D01 |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | A00,A01 C00,D01 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | A00,A01 C00,D01 |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 19 | A00,A01 C00,D01 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | A00,A01 C00,D01 |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | A00,A01 C00,D01 |
39 | Luật | 7380101 | 18 | A00,A01 C00,D01 |
40 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh | 7580101 | 19 | A00,D01 V00,H01 |
41 | Thiết kế nội thất - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | 19 | A00,D01 V00,H01 |
42 | Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | 19 | V00,H01 H02,H06 |
43 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 19 | V00,H01 H02,H06 |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | 21 | N00 |
45 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện | 7320104 | 21 | A01,C00 D01,D15 |
46 | Đông phương học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | 7310608 | 18 | A01,C00 D01,D15 |
47 | Việt Nam học: - Du lịch – lữ hành - Báo chí – truyền thông | 7310630 | 18 | A01,C00 D01,D15 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên – phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | 18 | A01,C00 D01,D15 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 19 | A01,C00 D01,D15 |
50 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 18 | A01,D01 D14,D15 |
51 | Ngôn ngữ Nhật - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 18 | A01,D01 D14,D15 |
- Trường Đại Học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Hutech tiền thân là trường Đại Học Kĩ Thuật Công Nghiệp Hồ Chí Minh những năm gần đây thu hút khá đông thí sinh đăng ký dự tuyển. Học phí trường Hutech xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, thu theo học kỳ và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ.
- Học phí năm 2022 dự kiến sẽ có sự tăng nhẹ so với những năm học trước. Học phí chương trình đại trà dự kiến sẽ là 975.000 đồng/ tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo tại trường tương đương với lại khoảng 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng cho một học kỳ.
- Riêng ngành Dược sẽ là 1.250.000 đồng/ tín chỉ tương đương với khoảng 23.000.000 đồng – 25.000.000 đồng một học kỳ.
- Đối với các chương trình đặc thù du Hutech cấp bằng chương trình đại học chuẩn quốc tế đào tạo bằng tiếng Anh sẽ có mức học phí là 1.700.000 đồng/ tín chỉ, chương trình đại học chuẩn Nhật Bản và đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí là 1.250.000 đồng một tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí ở những chương trình này tương đương với chương trình chính quy.
- Sau mỗi năm học, nhà trường luôn luôn có lộ phí tăng tiền học dự kiến sẽ là từ 5% đến 10 %.*Xem thêm: gia sư tiếng Anh là gì?
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
1 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, quản lý và cung ứng thuốc | 7720201 | 100 | A00,B00 C08,D07 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 200 | A00,B00 C08,D07 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 150 | A00,B00 C08,D07 |
4 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực và dịch vụ - Dinh dưỡng và thực phẩm | 7540101 | 120 | A00,B00 C08,D07 |
5 | Kỹ thuật môi trường: - Quản lý môi trường và tài nguyên - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 7520320 | 150 | A00,B00 C08,D07 |
6 | Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe - Công nghệ sinh học dược | 7420201 | 150 | A00,B00 C08,D07 |
7 | Thú y | 7640101 | 100 | A00,B00 C08,D07 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 130 | A00,B00 C08,D07 |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 150 | A00,B00 C08,D07 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520114 | 167 | A00,B00 C08,D07 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103 | 132 | A00,B00 C08,D07 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520216 | 155 | A00,B00 C08,D07 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510205 | 167 | A00,B00 C08,D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7480207 | 132 | A00,B00 C08,D07 |
15 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 100 | A00,B00 C08,D07 |
16 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính và truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | 7480201 | 150 | A00,B00 C08,D07 |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | 100 | A00,B00 C08,D07 |
18 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 50 | A00,B00 C08,D07 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý - Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu lớn - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | 130 | A00,A01 C01,D01 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 130 | A00,A01 C01,D01 |
21 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng | 7580302 | 150 | A00,A01 C01,D01 |
22 | Công nghệ dệt, may - Công nghệt dệt, may - Quản lý đơn hàng | 7540204 | 140 | A00,A01 C01,D01 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 150 | A00,A01 C01,D01 |
24 | Kế toán - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán – Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công | 7340301 | 160 | A00,A01 C01,D01 |
25 | Tài chính – Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính | 7340201 | 200 | A00,A01 C01,D01 |
26 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | 150 | A00,A01 C01,D01 |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | 150 | A00,A01 C01,D01 |
28 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự | 7310401 | 300 | A00,A01 C01,D01 |
29 | Marketing - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | 7340115 | 200 | A00,A01 C01,D01 |
30 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị Logistics - Quản trị hàng không | 7340101 | 200 | A00,A01 C00,D01 |
31 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử | 7340120 | 150 | A00,A01 C00,D01 |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 150 | A00,A01 C00,D01 |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 100 | A00,A01 C00,D01 |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 160 | A00,A01 C00,D01 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 200 | A00,A01 C00,D01 |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | A00,A01 C00,D01 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 200 | A00,A01 C00,D01 |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 200 | A00,A01 C00,D01 |
39 | Luật | 7380101 | 200 | A00,A01 C00,D01 |
40 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh | 7580101 | 200 | A00,D01 V00,H01 |
41 | Thiết kế nội thất - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | 150 | A00,D01 V00,H01 |
42 | Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | 130 | V00,H01 H02,H06 |
43 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 240 | V00,H01 H02,H06 |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | 140 | N00 |
45 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện | 7320104 | 150 | A01,C00 D01,D15 |
46 | Đông phương học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | 7310608 | 100 | A01,C00 D01,D15 |
47 | Việt Nam học: - Du lịch – lữ hành - Báo chí – truyền thông | 7310630 | 50 | A01,C00 D01,D15 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên – phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | 50 | A01,C00 D01,D15 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | A01,C00 D01,D15 |
50 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 70 | A01,D01 D14,D15 |
51 | Ngôn ngữ Nhật - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 70 | A01,D01 D14,D15 |
Xem thêm:
- - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa