Immediate relatives là gì

Với chủ đề gia đình, các bạn đã quá quen thuộc với các từ vựng như father, mother, son…. Đó là những từ ngữ đơn giản và thông dụng.

Bạn đang xem: Immediate family là gì

Xem thêm: Objectives Là Gì – Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Xem thêm: Lạc Quan Là Gì – Cách để Sống Lạc Quan Kèm ảnh

Tuy nhiên , trong mối quan hệ gia đình, chúng ta không chỉ bắt gặp các từ vựng như thế. Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi thông qua bài học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình dưới đây các bạn nhé!

  • Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu
  • Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình liên quan đến con riêng
  • Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình liên quan đến nhà vợ nhà chồng
  • Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình khác

Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu

Godmother: mẹ đỡ đầu

Godfather: bố đỡ đầu

Goddaughter: con gái đỡ đầu

Godson: con trai đỡ đầu

Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình liên quan đến con riêng

Stepfather: bố dượng

Stepson: con trai riêng của chồng/vợ

Stepmother : mẹ kế

Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ

Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế

Stepbrother : con trai của bố dượng/mẹ kế

Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình liên quan đến nhà vợ nhà chồng

Father-in-law: bố chồng/bố vợ

Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ

Daughter-in-law: con dâu

Son-in-law: con rể

Brother-in-law: anh/em rể

Sister-in-law: chị/em dâu

Học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình khác

Nuclear family: gia đình hạt nhân [bố mẹ và con cái]

Immediate family: gia đình ruột thịt [ba, mẹ, anh chị em ruột]

Family tree: sơ đồ gia đình

Extended family: gia đình mở rộng [bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…]

Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm

Distant relative : họ hàng xa

Dysfunctional family: gia đình không êm ấm

Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn

Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm

Divorce [v] [n]: li dị, sự li dị

Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản

Bitter divorce: li thân [do có xích mích tình cảm]

Custody of the children: quyền nuôi con

A/the blue-eyed boy: đứa con cưng Broken home: gia đình tan vỡ

Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con

Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.

Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

Single mother: mẹ đơn thân

Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé [bố mẹ nuôi]

Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi

Blue blood: dòng giống hoàng tộc

Hi vọng với danh sách các từ vựng và thuật ngữ trong bài học anh văn cơ bản với từ vựng gia đình này có thể giúp các bạn hiểu hơn về các mối quan hệ được liên kết như thế nào trong tiếng anh và làm thế nào để có thể sử dụng chúng một cách linh hoạt. Chúc các bạn thành công hơn trogn công cuộc cải thiện tiếng anh của bản thân!

Giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới nên nhu cầu học, sử dụng,…

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách nói về chủ đề gia đình bằng tiếng Anh nhé, loạt từ vựng về quan hệ gia đình này khá quan trọng đấy các em à, vậy nên chúng mình phải chăm chỉ học và ghi nhớ nhé

1. Gia đình

Nuclear family= gia đình 2 thế hệ, gồm bố mẹ và con cái

Extended family= gia đình có từ 3 thế hệ cùng chung sống dưới một mái nhà

I was born in a nuclear family, in which there are 4 members: my father, my mother, my baby sister and I.

Đang xem: Immediate family là gì

Tôi được sinh ra trong một gia đình 2 thế hệ gồm 4 thành viên: bố, me, em gái và tôi.

Close relatives= cha mẹ, con cái, anh chị em ruột

Distant relatives= họ hàng xa như con của anh chị em họ hoặc cháu của anh chị em họ

I don’t have a lot of distant relatives.

Tôi không có nhiều họ hàng xa.

He is my distant cousin, he is not a blood relative.

Anh ấy là anh họ xa của tôi, chúng tôi không có quan hệ ruột thịt

Close family = immediate family= những gia đình có quan hệ ruột thịt gần gũi

2. Một số tính từ miêu tả gia đình

Loving= yêu thương

Respectable= có địa vị, được tôn trọng trong xã hội

Dysfunctional= không hạnh phúc

She got married with a man who came from a respectable family.

Cô ấy cưới một người đàn ông sinh ra trong một gia đình có địa vị.

3. Một số từ khác

Late husband/wife= người vợ/chồng đã mất

Her late husband passed away when she was studying in Finland.

Người chồng đã mất của cô ấy qua đời khi cô ấy đang học ở Phần Lan.

Estranged husband/wife= người vợ/chồng đã ly thân, không còn sống cùng nhau, có mỗi quan hệ hôn nhân không tốt đẹp

Trial separation = tạm thời sống ly thân

After the trial separation, the couple may decide to get divorced.

Sau thời gian ly thân, cặp đôi này có thể quyết định ly hôn.

Bitter divorce = acrimonious divorce= ly hôn không êm đẹp

Ex-husband/ex-wife= chồng cũ, vợ cũ

She had a bitter divorce with her ex-husband with full of arguments.

Cô ấy đã có một cuộc ly hôn không êm đẹp với chồng cũ.

broken home= gia đình tan vỡ

stable home= gia đình hạnh phúc, yêu thương lẫn nhau

deprived home= gia đình nghèo khó, thiếu thốn

She came from a deprived home and has lived her whole life in a cottage before meeting him.

Trước khi gặp anh ấy, cô ấy tới từ một gia đình nghèo và đã sống gần như cả cuộc đời trong một túp lều.

confirmed bachelor= một người không có ý định kết hôn, định sống độc thân tới già

Start a family= xây dựng một gia đình [bắt đầu]. Không dùng “begin a family”.

Jenna and her boyfriend are planning to start a family.

Xem thêm: catch on là gì

Jenna và bạn trai đang có kế hoạch lập gia đình = họ sắp cưới.

Have children= có bao nhiêu con. Không dùng “get children”.

She has three children: a boy and two girls.

Cô ấy có ba đứa con: một trai và 2 gái.

Expect a baby= mong chờ một đứa con, muốn có một đứa con. Không dùng “get a baby”.

My wife is expecting a baby.

Vợ tôi đang mong có một đứa con.

The baby is due + thời gian= đứa bé được dự đoán sẽ ra đời vào thời điểm nào.

Our baby is due next month.

Con của chúng tôi sẽ ra đời vào tháng tới.

Single parent= bố/mẹ đơn thân

Single mom/mother= mẹ đơn thân

It’s not easy being a single mom.

Làm một người mẹ đơn thân không dễ dàng gì.

Raise/bring up children= nuôi con

As her late husband passed away last year, she has to raise up 2 children on her own.

Vì chồng cô ấy đã mất vào năm trước, cô ấy phải nuôi 2 đứa con một mình.

Custody= quyền được nuôi con sau khi cặp vợ chồng ly hôn hoặc một trong hai người

qua đời

Apply for custody = nộp đơn để giành quyền nuôi con [hành động của bố mẹ]

Give/grant custody to somebody = cho phép nuôi con [phán quyết của toà án]

After their divorce, the husband applied for custody.

Xem thêm: Cách Khắc Chế Tướng Illaoi Mùa 11 Chưa Bao Giờ Lại Dễ Đến Thế

Sau cuộc ly dị của bọn họ, người chồng đã xin toà cho được giành quyền nuôi con.

Chủ Đề