In business là gì
Show
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan On Business Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế On Business là gì? (hay Vì Công Việc; Để Phục Vụ Công Tác nghĩa là gì?) Định nghĩa On Business là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng On Business / Vì Công Việc; Để Phục Vụ Công Tác. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
1. On business Một chuyến công tác 2. In this business you gotta have dirt on you to be trusted. Ở công việc này cậu phải tự làm mình vấy bẩn để được tin tưởng. 3. The business address you enter will be shown publicly on your listing. Địa chỉ doanh nghiệp bạn nhập sẽ được hiển thị công khai trên danh sách của bạn. 4. Business territories may be neglected. Có lẽ các khu vực thương mại bị bỏ bê. 5. Nice to be in business. Vui vì đã can dự vào việc này. 6. Discuss what's going on in this business our business, like men. Thảo luận tình hình làm ăn công chuyện, công chuyện của chúng ta, như hai người đàn ông. 7. I'm on official Hogwarts business. Tôi đang đi công cán cho Hogwarts. 8. Conversations should be focused on the business and services offered, avoiding any inappropriate content, including: Các cuộc trò chuyện nên tập trung vào hoạt động kinh doanh và dịch vụ được cung cấp, tránh những nội dung không phù hợp, bao gồm: 9. Business license has to be renewed, utilities. Giấy phép kinh doanh phải gia hạn, đồ đạc nữa. 10. This pterodactyl business is dragging on Tổng thống muốn có báo cáo ngay trong tuần này 11. She's not out on DEO business. Nó đâu có đang làm nhiệm vụ cho DEO. 12. It'll be a pleasure doing business with you. Thật vinh hạnh được hợp tác làm ăn với ngài 13. This is gonna be great for business, Matt. Chỗ này rất thuận lợi cho việc làm ăn đó Matt. 14. Your business may be eligible for rebranding if: Doanh nghiệp của bạn có thể đủ điều kiện đổi thương hiệu nếu: 15. Her information on Escobar crippled his business. Thông tin của ả về Escobar làm què quặt hoạt động của hắn. 16. From that time on business was brisk. Từ đó quán làm ăn rất phát đạt. 17. But today I'm on... official yearbook business. Nhưng hôm nay tớ... làm việc cho Kỷ yếu. 18. On 1 October 1924, believing his business affairs to be on a downturn, Rowett took his own life at age 48. Vào ngày 1 tháng 10 năm 1924, tin rằng công việc kinh doanh của mình đang lâm vào suy thoái, Rowett đã tự sát. 19. Deleting a location group/business account cannot be undone. Bạn không thể hoàn tác thao tác xóa nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. 20. An example is when someone sees an ad on Google and then later finds your business on Google Maps or searches for your business on Google Maps and then clicks the pin to view your business details or get directions to your business. Ví dụ: khi ai đó nhìn thấy quảng cáo trên Google rồi sau đó tìm thấy hoặc tìm kiếm doanh nghiệp của bạn trên Google Maps và nhấp vào ghim để xem thông tin chi tiết về doanh nghiệp hoặc nhận chỉ đường tới doanh nghiệp của bạn. 21. □ What attitude should be shown in resolving business problems? □ Ta phải tỏ ra thái độ nào khi giải quyết những vấn đề về thương nghiệp? 22. Our business model is built solely on volume Mô hình kinh doanh của chúng tôi chỉ dựa trên khối lượng 23. Profile view insights appear on your Business Profile under the "You manage this Business Profile" section. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". 24. The whole business is run on sustainable energy. Và toàn bộ việc kinh doanh này đều sử dụng nguồn năng lượng bền vững. 25. Refer to our overall guidelines on representing your business on Google. Hãy tham khảo các nguyên tắc chung của chúng tôi về việc đại diện cho doanh nghiệp của bạn trên Google .
Ngành business được hiểu là gì? Những đặc điểm và khó khăn khi làm trong ngành business là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây cùng viecmarketing24.
Khi nói đến kinh tế, người ta thường nghĩ ngay đến ngành business bởi tính thực tiễn và sự phát triển của nó. Vậy ngành business được hiểu là gì? Những đặc điểm và khó khăn khi làm trong ngành business là gì? Hãy cùng tìm hiểu nhé! Định nghĩa ngành business
Đặc điểm của ngành businessNgành business có một số những đặc điểm nổi bật sau đây: Trao đổi hàng hóa, dịch vụ vì lợi nhuận
Giao dịch trong nhiều giao dịch
Người mua và người bán
Khó khăn khi làm trong ngành businessMôi trường cạnh tranh khốc liệt
Môi trường sinh thái
Xin giấy phép kinh doanh
Vốn kinh doanh
Lời kết
>>> Xem thêm các bài viết: |