Kết quả của phép tính 11 div 5 là gì

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :

A. 8.0;

B. 15.5;

C. 15.0;

D. 8.5;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

 + Trong  Pascal phép Mod là phép chia lấy phần dư, phép [/] là phép chia, [*] là phép nhân trong toán học.

+ Thứ tự thực hiện: Trong ngoặc trước, nếu không có ngoặc thực hiện nhân, chia, lấy phần nguyên [div], lấy phần dư  [mod] thực hiện trước và cộng, trừ thực hiện sau.

Vậy giá trị của biểu thức là :

25 mod 3 + 5 / 2 * 3 = 1 + 2.5 x 3= 1+ 7.5 = 8.5

Đáp án: D

Câu 2: Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?

A. [ 20 > 19 ] and [ ‘B’ < ‘A’ ];

B. [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

C. [ 3 < 5 ] or [ 4 + 2 < 5 ] and [ 2 < 4 div 2 ];

D. 4 + 2 * [ 3 + 5 ] < 18 div 4 * 4 ;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Trong pascal phép and, or, not có nghĩa là phép và, hoặc, phủ định trong toán học. vì vậy phép toán 4 > 2→ đúng

Phép toán not[ 4 + 2 < 5 ] nghĩa là phủ định của 6 5 → đúng.

Phép toán [ 2 >= 4 div 2 ] nghĩa là 2>=2→ đúng

⇒ Biểu thức có giá trị TRUE [đúng] là [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

Đáp án: B

Câu 3: Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?

A. [n>0] and [n mod 2 = 0]

B. [n>0] and [n div 2 = 0]

C. [n>0] and [n mod 2 0]

D. [n>0] and [n mod 2 0]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

N là một số nguyên dương chẵn → n>0 và n chia hết cho 2 hay số dư bằng 0. Tương đương với phép mod trong Pascal [ n mod 2 = 0].

Đáp án: A

Câu 4: Cho biểu thức sau: [a mod 3 = 0] and [a mod 4 = 0]

Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?

A. 24

B. 16

C. 20

D. 15

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có : a mod 3 = 0→ phần dư bằng 0 → a chia hết cho 3

           a mod 4 = 0 → Phần dư bằng 0 → a chia hết cho 4

⇒ a chia hết cho 12

Đáp án: A

Câu 5: Cho đoạn chương trình:

Begin

a := 100;

b := 30;

x := a div b ;

Write[x];

End.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh :

A. 10

B. 33

C. 3  

D. 1

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có a := 100;  gán cho a giá trị là 100

          b := 30 ;  gán cho b giá trị là 30

          x := a div b =100 div 30 =3 [ div là phép lấy nguyên]

Đáp án: C

Câu 6: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì ?

A. Chia lấy phần nguyên

B. Chia lấy phần dư       

C. Làm tròn số

D. Thực hiện phép chia

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng chia lấy phần dư còn phép toán DIV với số nguyên có tác dụng chia lấy phần nguyên.

Đáp án: B

Câu 7: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng ?

A. X = 10;            

B. X := 10;

C. X =: 10;

D. X : = 10;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X là X := 10;

Cấu trúc câu lệnh gán là:

                             := ;

Đáp án: B

Câu 8: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :

A. Sqrt[x];

B. Sqr[x];            

C. Abs[x];

D. Exp[x];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal :

+ Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là Sqr[x].

+ Hàm Sqrt[x] là hàm căn bậc hai

+ Hàm Abs[x] là hàm giá trị tuyệt đối

+ Hàm exp[x] là hàm lũy thừa của số e.

Đáp án: B

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?

A. 5a + 7b + 8c;

B. 5*a + 7*b + 8*c;         [*]

C. {a + b}*c;

D. X*y[x+y];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, không được bỏ dấu nhân [*] trong tích và chỉ dùng cặp ngoặc tròn để xác định trình tự thực hiện phép toán → loại A. C. D.

Đáp án: B

Câu 10:  Biểu diễn biểu thức 

trong NNLT Pascal là

A. [a+b] + sqrt[a*a+2*b*c] / [ c – a / [a+b] ]

B. [a+b] + sqr[a*a+2*b*c] / c – a / [a+b]

C. [a+b] + sqrt[ sqr[a] + 2*b*c / c – a / [a+b]

D. [a+b] + sqr[ sqrt[a] + 2*b*c] / [c – a / [a+b] ]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Thứ tự thực hiện phép toán:

+ Thực hiện trong ngoặc trước;

+ Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự nhân, chia, chia nguyên, lấy phần dư thực hiện trước và các phép cộng, trừ thực hiện sau.

Đáp án: A

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Họ và tên: …………………………………….Lớp 8 BÀI KIỂM TRA 45’ MÔN : TIN HỌC Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài: Câu 1: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b. Tính tổng của hai số đó. Tổng đó là số chẵn hay số lẻ? Câu 2: Tính a] A = 10 +11+12+…+99+100 b] B = 20+22+24+…+98+100 c] C = 1- 4 + 7-10+…+97-100 Câu 3: Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên. a] Tính tổng các số chẵn. b] Tính trung bình cộng các số lẻ. c] Tìm số lớn thứ hai trong dãy. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Tin học 8 Phần I: TRẮC NGHIỆM [ 4 điểm] [Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn] Câu 1. Khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 2. Để chạy chương trình ta ấn tổ hợp phím Ctrl + F9: A. Đúng B. Sai Câu 3. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh: X:=’Nhap du lieu’; A. Đúng B. Sai Câu 4. Giả sử Q được khai báo là là biến với kiểu dữ liệu ký tự, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào sau đây hợp lệ: A. Q:= 1234; B. X:= ‘1234’; C. Q := 1234; D. X:= Q; Câu 5 . Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu đúng : Cột A [Tên kiểu] Cột B [Phạm vi giá trị] Cách ghép 1. Char a. Số thực trong khoảng từ – 10-38 đến 1037 1 với … 2. Integer b. Một kí tự trong bảng chữ cái 2 với … 3. Real c. Số nguyên trong khoảng từ -32000 đến +32000 3 với … 4. String d. Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự 4 với … Phần II: TỰ LUẬN [5 điểm] Câu 6. Chuyển, các biểu thức toán học sang biểu thức được viết bằng Pascal: a]23[ 5]xx  ………………………………………………… b]34 63 .[5.3]11 ………………………………………………… c] 2a b ………………………………………………… Câu 7. Thực hiện phép tính a] 125 mod 8 = … b] 63 div 11 = … c] sqrt[36] = … d] abs[36] = … Câu 8. Viết chương trình đưa ra thông báo màn hình, mỗi thông báo trên một dòng: TRUONG THCS BAN NGUYEN TEN EM LA: …………… HOC SINH LOP: … SO THICH: …………………………………. BÀI LÀM Điểm Họ tên:……………………… Lớp:………………………… ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: TIN HỌC 8 I. MỤC TIấU ĐÁNH GIÁ: HS làm quen với ngụn ngữ lập trỡnh núi chung và ngụn ngữ lập trỡnh pascal. HS nắm được cách viết một chương trỡnh đúng. II. YấU CẦU CỦA ĐỀ:  Kiến thức: Hiểu thuật toán của một số bài toán đơn giản [tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất; kiểm tra ba số cho trước có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác không];  Biết cấu trúc của một chương trình, một số thành phần cơ sở của ngôn ngữ;  Hiểu một số kiểu dữ liệu chuẩn, đơn giản, cách khai báo biến;  Biết các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ; Kỹ năng: Viết và nhận biết được lỗi sai của một chương trỡnh. III. MA TRẬN ĐỀ: Bài Mức Độ Bài 1 và bài 2 TH1+Bài 3 Bài 4 Biết 1,2,5,7 6,8 15 Hiểu 3,11,17 10,13,14 16 Vận dụng 4,9 12 18 1. Ta biết rằng, để Máy tính có thể thực hiện một công việc theo mong muốn của mỡnh , con người phải đưa ra những chỉ dẫn[“lệnh”] thích hợp cho Máy tính. Những thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để “ra lệnh” cho máy tính? a. Bàn phớm b. Microphone. c. Màn hỡnh d. Mỏy in. 2. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? a. Ngụn ngữ tự nhiờn. b. Ngụn ngữ lập trỡnh. c. Ngụn ngữ mỏy. d. 3. Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trỡnh là: a. Cỏc từ khúa và tờn. b. Bảng chữ cỏi và cỏc từ khúa và tờn. c. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các lệnh sao cho có thể tạo thành một chương trỡnh hoàn chỉnh và chạy được trên máy tính. d. Chỉ bảng chữ cỏi và cỏc từ khúa. 4. Trong các tên sau đây tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. Tamgiac; b. Tam giac; c. Begin; d. Tam-giac; 5. Để khởi động Pascal ta nháy chuột vào biểu tượng nào? a. ; b. c. d. 6. Để chạy chương trỡnh Pascal ta nhấn tổ hợp phớm nào? a. Alt + F9; b. Ctrl + F9; c. Alt + F5; d.Ctrl + F5; 7. Cấu trúc chung của một chương trỡnh là: a. Phần thõn; b. Phần khai bỏo; c. Phần tên chương trỡnh; d. Phần khai bỏo và phần thõn. 8. Để xóa phần soạn thảo ta sử dụng phím: a. Space; b. Delete; c. Enter; d. Shift. 9. Trong hỡnh vẽ sau hóy cho biết chương trỡnh đó bỏo lỗi nào? a. Thiếu dấu “;” b. Thiếu dấu “nháy đơn”. c. Thiếu từ khúa BEGIN. d. Lệnh in viết bị sai. 10. Lệnh WRITELN dùng để: a. in thụng tin ra màn hỡnh. b. In thụng tin ra màn hỡnh và đưa con trỏ xuống dũng tiếp theo. c. Xúa màn hỡnh kết quả; d. Tạm ngưng chương trỡnh đến khi người dùng nhấn Enter. 11. Những tờn cú ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gỡ? a. Tờn cú sẵn; b. Tờn riờng; c. Từ khúa; d. Biến. 12. Bốn ban A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau: a. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; b. 14/5 = 2.8; 14 div 5 =2; 14 mod 5 = 4; c. 14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2; d. 14/5 = 3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; 13. Câu lệnh sau: Writeln[‘250+100’]; sau khi chạy chương trỡnh sẽ in kết quả nào? a. 250+100; b. ‘250+100’; c. 350; d. 250. 14. Dóy chữ số 2501 thuộc kiểu dữ liệu nào? a. Integer; b.Char ; c. String; d. Byte; 15. Khai bỏo biến bằng từ khúa nào? a. Program; b. Var; c. Const; d. Uses. 16. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb:real; b. Const x: Real; c. Var R = 30; d. Var x:= real; 17. Để lưu một bài pascal ta cho lệnh sau: a. File  New; b. File  Save; c. File  Exit; d. File  Open. 18. Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây: a. Một số nguyờn bất kỡ; b. Một số thực bất kỳ trong phạm vi cho phộp. c. Một số thực bất kỳ; d. Một dóy cỏc chữ và cỏc số. 19. Nhóm 21: Đoàn Thị Bích Duyên Vũ Hồng Phúc Nguyễn Thị Mỹ Thủy Tuần Ngày soạn: Tiết 16 Ngày dạy: KIỂM TRA 45 PHÚT A. MỤC TIÊU: - Đánh giá việc hiểu thuật toán của một số bài toán đơn giản, biết cấu trúc của một chương trình. - Biết khái niệm chương trình dịch - Hiểu cách khai báo hằng,biến, phân biệt tên trong Pascal. - Hiểu cách viết câu lệnh gán trong Pascal. - Biết một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lgic. B. MA TRẬN ĐỀ: Nội dungMức độ Câu hỏi Điểm Nhận biết 1, 3, 4, 6, bài 2 3đ Thông hiểu 2, 5, 9, 10, bài 2 3,5đ Vận dụng 7, 8, Bài 3 3,5đ C. ĐỀ BÀI Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Biến B. Hằng C. Biến và Hằng D. Tất cả đều sai Câu 2: Cấu trúc của chương trình thường được mô tả như sau: A. [] B. [] C.[] D.< Phần mở bài> Câu 3: Với pascal phần khai báo tên chương trình bắt đầu bằng từ khóa: A.Programs B. Programe C. Program D.Programes Câu 4: Trong pascal, khai báo biến bắt đầu bằng từ khóa A. Var B.Const C. Program D. Vars Câu 5: Để đưa dữ liệu ra màn hình [trong pascal] ta dùng thủ tục A. Read B.Readln C. Write hoặc Writeln D.Writes Câu 6: Để biên dịch chương trình trong pascal ta dùng tổ hợp phím A. Alt + F9 B.Alt + F8 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F8 Câu 7: 5 mod 2 bằng A. 1 B. 2 C. 1.5 D. 0 Câu 8. Biểu diễn toán học sau đây biểu diễn dưới NNLT Pascal như thế nào ? [a2 + b2]. 2 A. a*a + b*b *2 B.[a*a + b*b ]*2 C. a*a + b*b /2 D. [a.a + b.b].2 Câu 9: Cho x = 5. 3, muốn sử dụng biến x trong lập trình pascal, khai báo nào sau đây thích hợp nhất? A. Var x: byte; B.Var x: integer; C. Var x: real; D. Var x: char; Câu 10: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln[‘Nhập vao x = ’]; B. Write[x]; C. Writeln[x]; D. Readln[x]; Bài 2: Cho chương trình dưới đây: Var a, b := Integer Const c := 3; Begin a := 300 b := a / c; Write [b]; Readln End Hãy tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng chương trình trên Bài 3: Cho chương trình sau: Program Baitap; Const So_PI = 3,14; Var R: Integer; S: Real; Begin Write[‘Dien tich hinh tron la: ‘, S]; S := So_PI *R*R; Write[‘ Nhap ban kinh hinh tron R =: ‘]; Readln[R]; End. Readln Hãy sắp xếp chương trình trên cho đúng D. ĐÁP ÁN: Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C A C A A B A A Bài 2: - Tìm đúng mỗi lỗi sai được 0,25 đ - Sửa đúng mỗi lỗi là 0,5 đ Bài 3: Program Baitap; Var R: Integer; S: Real; Const So_PI = 3,14; Begin Write[‘ Nhap ban kinh hinh tron R =: ‘]; Readln[R]; S := So_PI *R*R; Write[‘Dien tich hinh tron la: ‘, S]; Readln End. Sắp xếp đúng một chỗ được 0,5 đ Trường THCS Phong Phú KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:…………………. MÔN TIN 8 Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lơi phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm [5 điểm] : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất : Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng : A. For = to do ; B. For := to do ; C. While = do ; D. While := do ; Câu 2:Câu lệnh Pascal : While [3*5>=15] do Writeln [3*5]; sẽ : A. In số 15 ra màn hình 3 lần. B. In số 15 ra màn hình 5 lần. C. Không thực hiện lệnh Writeln [3*5]; D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln [3*5]; Câu 3 : Ta có 2 lệnh sau : x :=0 ; For i :=1 to 5 do x :=x+2; Giá trị của x là bao nhiêu: a. 5 b. 10 c. 8 d. 12 Câu 4: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. +1;. B. -1; C. Một giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0; Câu 5: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện các câu lệnh: X: =0; i:= 5; While [i = 30 do begin j := j + 5; T := T - j end; [1 đ] Write[T]; write[j]; Câu 3: [2,5đ] Program tinh_tong ; Uses crt ; Var i , n : integer ; S : real ; 0,5đ Begin Write [ ‘ nhap n = ‘ ]; readln [n]; S:=0; 0,5đ For i:=1 to n do S:=S+1/i ; 1đ Write [‘ tong S la : ‘ , S :4:2]; 0,5đ Readln End.

Video liên quan

Chủ Đề