Khuê Văn Các tiếng Anh là gì


Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
Imperial Academy (n phr.)

Quốc Tử Giám
/ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/

Ex: The Imperial Academy is considered the first university in Vietnam.
Quốc Tử Giám được xem là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
Temple of Literature (n.)

Văn Miếu
/ˈtempəl əv ˈlɪtrətʃər/

Ex: The Temple of Literature was built at the time of Emperor Ly Thanh Tong.
Văn Miếu được xây dựng dưới thời vua Lý Thánh Tông.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
Khue Van Pavilion (n phr.)

Khuê Văn Các
/khue van pəˈvɪliən/

Ex: The Khue Van Pavilion is regarded as the symbol of Hanoi capital.
Khuê Văn Các được xem là biểu tượng của thủ đô Hà Nội.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
One Pillar Pagoda (n phr.)

Chùa Một Cột
/ wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /

Ex: The One Pillar Pagoda was built in the design of a lotus flower.
Chùa Một Cột được xây dựng với thiết kế như một bông hoa sen.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
Doctors' stone tablets (n phr.)

bia tiến sĩ
/ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/

Ex: The Doctors stone tablets were recognised by UNESCO as a world documentary heritage in 2010.
Những tấm bia tiến sĩ được UNESCO công nhận là di sản tư liệu thế giới vào năm 2010.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
Old Quarter (n phr.)

Phố Cổ
/əʊld ˈkwɔːtə(r)/

Ex: The Old Quarter is a great place to walk around at night.
Phố Cổ là nơi tuyệt vời để đi dạo vào buổi đêm.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
World Heritage Site (n phr.)

di sản thế giới
/wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/

Ex: There are 8 UNESCO World Heritage sites in Vietnam.
Việt Nam có 8 di tích được UNESCO công nhận là Di sản thế giới.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
doctorate (n.)

bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ
/ˈdɒktərət/

Ex: They all have doctorates from good universities.
Tất cả họ đều có bằng tiến sĩ của các trường đại học danh tiếng.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
Emperor (n.)

hoàng đế, vua
/ˈempərə(r)/

Ex: The first university in Vietnam was built in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.
Trường đại học đầu tiên của Việt Nam được xây dựng vào năm 1076 dưới thời vua Lý Nhân Tông.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
relic (n.)

di tích, hiện vật
/ˈrelɪk/

Ex: Many precious relics were displayed in the Temple of Literature.
Có nhiều hiện vật quý giá được trưng bày trong Văn Miếu.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
recognition (n.)

sự ghi nhận, sự công nhận
/,rekəg'niʃn/

Ex: She received recognition for her work.
Cô ấy đã có được sự ghi nhận cho những việc cô ấy đã làm.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
scholar (n.)

nhà nghiên cứu, học giả
/ˈskɒlər/

Ex: Many kings and scholars worked to develop the university.
Rất nhiều các vị vua và các vị học giả đã nghiên cứu để phát triển trường đại học.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
site (n.)

địa điểm
/saɪt/

Ex: This is one of the historic and cultural sites of Vietnam.
Đây là một trong những địa điểm văn hóa và lịch sử của Việt Nam.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
statue (n.)

tượng
/ˈstætʃuː/

Ex: In 2003, the four statues (Ly Thanh Tong, Ly Nhan Tong, Le Thanh Tong, and Chu Van An) were built by Hanoi Peoples Committee.
Vào năm 2003, bốn bức tượng của vua Lý Thánh Tông, Lý Nhân Tông, Lê Thánh Tông và thầy Chu Văn An được xây dựng bởi Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
symbol (n.)

biểu tượng
/ˈsɪmbl/

Ex: Mount Fuji is seen as the symbol of Japan.
Núi Phú Sĩ được xem là biểu tượng của Nhật Bản.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì
tomb (n.)

lăng, mộ
/tuːm/

Ex: The construction of Tu Duc Tomb was completed in 1876.
Công trình lăng Tự Đức được hoàn thành vào năm 1876.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

Imperial Academy (n phr.) : Quốc Tử Giám
/ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/

Ex: The Imperial Academy is considered the first university in Vietnam.
Quốc Tử Giám được xem là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

Temple of Literature (n.) : Văn Miếu
/ˈtempəl əv ˈlɪtrətʃər/

Ex: The Temple of Literature was built at the time of Emperor Ly Thanh Tong.
Văn Miếu được xây dựng dưới thời vua Lý Thánh Tông.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

Khue Van Pavilion (n phr.) : Khuê Văn Các
/khue van pəˈvɪliən/

Ex: The Khue Van Pavilion is regarded as the symbol of Hanoi capital.
Khuê Văn Các được xem là biểu tượng của thủ đô Hà Nội.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

One Pillar Pagoda (n phr.) : Chùa Một Cột
/ wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /

Ex: The One Pillar Pagoda was built in the design of a lotus flower.
Chùa Một Cột được xây dựng với thiết kế như một bông hoa sen.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

Doctors' stone tablets (n phr.) : bia tiến sĩ
/ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/

Ex: The Doctors stone tablets were recognised by UNESCO as a world documentary heritage in 2010.
Những tấm bia tiến sĩ được UNESCO công nhận là di sản tư liệu thế giới vào năm 2010.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

Old Quarter (n phr.) : Phố Cổ
/əʊld ˈkwɔːtə(r)/

Ex: The Old Quarter is a great place to walk around at night.
Phố Cổ là nơi tuyệt vời để đi dạo vào buổi đêm.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

World Heritage Site (n phr.) : di sản thế giới
/wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/

Ex: There are 8 UNESCO World Heritage sites in Vietnam.
Việt Nam có 8 di tích được UNESCO công nhận là Di sản thế giới.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

doctorate (n.) : bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ
/ˈdɒktərət/

Ex: They all have doctorates from good universities.
Tất cả họ đều có bằng tiến sĩ của các trường đại học danh tiếng.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

Emperor (n.) : hoàng đế, vua
/ˈempərə(r)/

Ex: The first university in Vietnam was built in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.
Trường đại học đầu tiên của Việt Nam được xây dựng vào năm 1076 dưới thời vua Lý Nhân Tông.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

relic (n.) : di tích, hiện vật
/ˈrelɪk/

Ex: Many precious relics were displayed in the Temple of Literature.
Có nhiều hiện vật quý giá được trưng bày trong Văn Miếu.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

recognition (n.) : sự ghi nhận, sự công nhận
/,rekəg'niʃn/

Giải thích: the act of accepting that something exists, is true or is official
Ex: She received recognition for her work.
Cô ấy đã có được sự ghi nhận cho những việc cô ấy đã làm.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

scholar (n.) : nhà nghiên cứu, học giả
/ˈskɒlər/

Ex: Many kings and scholars worked to develop the university.
Rất nhiều các vị vua và các vị học giả đã nghiên cứu để phát triển trường đại học.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

site (n.) : địa điểm
/saɪt/

Giải thích: a place where a building, town, etc. was, is, or will be located
Ex: This is one of the historic and cultural sites of Vietnam.
Đây là một trong những địa điểm văn hóa và lịch sử của Việt Nam.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

statue (n.) : tượng
/ˈstætʃuː/

Ex: In 2003, the four statues (Ly Thanh Tong, Ly Nhan Tong, Le Thanh Tong, and Chu Van An) were built by Hanoi Peoples Committee.
Vào năm 2003, bốn bức tượng của vua Lý Thánh Tông, Lý Nhân Tông, Lê Thánh Tông và thầy Chu Văn An được xây dựng bởi Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

symbol (n.) : biểu tượng
/ˈsɪmbl/

Ex: Mount Fuji is seen as the symbol of Japan.
Núi Phú Sĩ được xem là biểu tượng của Nhật Bản.

Khuê Văn Các tiếng Anh là gì

tomb (n.) : lăng, mộ
/tuːm/

Ex: The construction of Tu Duc Tomb was completed in 1876.
Công trình lăng Tự Đức được hoàn thành vào năm 1876.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2