Lắc chân tiếng Anh là anklet. Lắc chân là món đồ trang sức của phái nữ dùng để đeo ở cổ chân với hình dạng vòng tròn và thường được làm bằng inox, bạc và vàng.
Lắc chân tiếng Anh là anklet và được phiên âm là /ˈæŋklət/.
Lắc chân là biểu tượng của vòng tròn không có điểm đầu và điểm cuối.
Chiếc lắc chân giúp người con gái tăng thêm sự điệu đà, sự tự tin.
Đặc biệt trong tình yêu, người con trai thường tặng cho bạn gái một chiếc lắc chân với mong muốn tình yêu của mình trường tồn mãi theo thời gian.
Và người con trai còn mong muốn bảo vệ che chở, giữ cô ấy lại và mang đến hạnh phúc cho người con gái.
Lắc chân còn được đeo cho em bé, vì các bà mẹ thường quan niệm rằng lắc chân giúp hạn chế gió độc và tránh bệnh tật, bảo vệ sức khỏe.
Tuy nhiên không nên đeo quá nhiều lắc chân vì nó sẽ làm các bé cử động không tốt và đối với người lớn thì sẽ làm mất vẻ đẹp của đôi chân.
Một số ví dụ về lắc chân tiếng Anh:
My boyfriend gave me a anklet on Valentine's day.
Bạn trai tôi tặng cho tôi một chiếc lắc chân vào ngày Valentines.
My mother wears anklet for my younger sister.
Mẹ tôi đeo chiếc lắc chân cho em gái của tôi.
Bài viết lắc chân tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Chủ nhật, 30/4/2017, 08:30 [GMT+7]
Bạn gọi hoa tai, lắc chân, vòng cổ là gì trong tiếng Anh? Click vào hình ảnh các loại trang sức để xem từ vựng và cách phát âm.
| |
| |
| |
| |
Phiêu Linh
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục
Chia sẻ
Học Tiếng Anh HomeTiếng Anh du lịchTrang sức
Jewelry
Download
pdf | text | mp3
1. Ring
Nhẫn
2. Earrings
Bông tai
3. Necklace
Dây chuyền
4. Pendant
Mặt dây chuyền
5. Bracelet
Vòng
6. Wrist watch
Lắc tay
7. Barrette
Kẹp tóc
8. Broach
Dũa
9. Anklet
Lắc chân
10. Diamond
Kim cương
11. Gold
Vàng
12. Yellow Gold
Vàng màu
13. White Gold
Vàng trắng
14. Pearl
Trân châu
15. Mother of pearl
Vỏ bào ngư
16. Ruby
Hồng ngọc
17. Sapphire
Ngọc xa phia
18. Emerald
Ngọc lục bảo
19. Platinum
Bạch kim
20. Silver
Bạc
21. Opal
Ô pan