Làm thí nghiệm trong hóa học tiếng anh là gì năm 2024

Công ty TNHH KHKT Gia Định cung cấp dụng cụ, vật tư, hóa chất phục vụ phòng thí nghiệm. Chúng tôi xin giới thiệu tên tiếng Anh của một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm như sau:

  • 1. Burette(s) = buret : dùng để chuẩn độ dung dịch, đặc biệt ứng dụng nhiều trong hóa phân tích
  • 2. Clamp(s) = kẹp dụng cụ
  • 3. Clamp holder(s) = vít kẹp
  • 4. Crucible = chén nung
  • 5. Lid = nắp đậy chén
  • 6. mortar = cối
  • 7. Pestle = chày giã
  • 8. crucible tong = kẹp gắp
  • 9. dropper = ống nhỏ giọt
  • 10. elernmeyer flask = bình tam giác
  • 11. flat – bottom florence flask = bình cầu cao cổ đáy bằng
  • 12. round – bottom flask = bình cầu đáy tròn
  • 13. two – neck round – bottom flask = bình cầu 2 cổ đáy tròn
  • 14. three – neck round – bottom flask = bình cầu 3 cổ đáy tròn
  • 15. buchner flask = bình lọc hút chân không
  • 16. buchner funnel = phễu lọc hút chân không
  • 17. funnel = phễu
  • 18. glass rod = đũa thủy tinh
  • 19. graduated cylinder = ống đong
  • 20. micro pipette = micro pipet
  • 21. measuring pipette = pipet ruột thẳng
  • 22. volumetric pipette = pipet ruột bầu
  • 23. polyethylene dispensing bottle = bình phun tia
  • 24. ring clamp = vòng đỡ
  • 25. test tube = ống nghiệm
  • 26. test tube rack = giá để ống nghiệm
  • 27. test tube holder = kẹp ống nghiệm
  • 28. test tube cleaning brush = chổi rửa ống nghiệm
  • 29. volumetric flask = bình định mức
  • 30. wire gauze = miếng amiang
  • 31. alcohol burner = đèn cồn
  • 32. filter paper = giấy lọc
  • 33. beaker = cốc
  • 34. Stir bar = Cá từ
  • 35. Syringe = Đầu lọc, núm lọc, nút lọc
  • 36.Tongs = Kẹp chén nung
  • 37. Bunsen Burner = Đèn đốt bunsen
  • 38. Petri Dish = Đĩa petri
  • 39. Magnet = Nam châm
  • 40. Vial = lọ vial
  • ………….

Đăng nhập

Bạn có thể nghĩ rằng borax đến từ một phòng thí nghiệm hóa học bởi vì hầu hết chúng ta liên kết nó với thương hiệu 20 Mule Team.

Some people think that borax comes from chemical laboratory since people do associate it with the twenty Mule team brand.

Nó không phải chỉ xuất hiện trong mỗi phòng thí nghiệm hóa học trên toàn thế giới, mà còn được tìm thấy trên áo thun, cốc cà phê, và rèm phòng tắm.

It's not just in every chemistry lab worldwide, it's found on t-shirts, coffee mugs, and shower curtains.

Phòng thí nghiệm hóa học quân sự của Anh tại Porton Down đã thất bại trong việc xác định nguồn gốc của chất gây độc cho cha con Skripal.

Britain's military chemical laboratory at Porton Down has failed to identify the origin of the substance that poisoned the Skripals.

Plus, you're going to find it and hydrochloric acid in any chemical lab.”.

Như chúng tôi đã đề cậptrước đó, nhiều nhãn bột protein được đọc giống như danh sách cổ phiếu của một phòng thí nghiệm hóa học.

As I mentioned earlier,many protein powder labels read like the stock list of a chemistry lab.

Quân đội Nga cho biết họ phát hiện một phòng thí nghiệm hóa học của chiến binh ở trung tâm Douma ngay sau khi thành phố được giải phóng.

The Russian military said they found a chemical laboratory operated by militants in central Douma soon after the city's liberation.

In a chemical laboratory, it is prepared by treating an aqueous solution of ammonium chloride with sodium nitrite.

Phòng thí nghiệm hóa học có thiết bị phân tích thành phần hóa học tiên tiến có thể nhanh chóng và chính xác phân tích các vật liệu được sử dụng trong thiết bị.

The chemical laboratory has advanced chemical element analysis equipment which can quickly and accurately analyze the materials used in the equipment.

Năm 1848, Carl Remigius Fresenius thành lập Phòng thí nghiệm hóa học Fresenius, mà đã cống hiến bản thân ngay từ đầu để làm việc trong phòngthí nghiệm thực tế cũng như giáo dục.

In 1848 Carl Remigius Fresenius founded the Fresenius Chemical Laboratory, which has devoted itself from the very beginning to practicallaboratory work as well as education.

Khi một nhà khoa học đang chạy thử nghiệm trong phòng thí nghiệm hóa học của mình, anh ta sẽ thử rất nhiều lần trước khi anh ta tìm thấy kết quả mong muốn.

When a scientist is running tests in his chemical lab, he is going to test a lot of variables before he finds one that produces his desired results.

Ông phát hiện ra các đặc tínhchữa bệnh của các loại tinh dầu sau khi ông bị đốt cháy tay trong phòng thí nghiệm hóa học và chữa lành nó một cách nhanh chóng bằng cách sử dụng tinh dầu Oải hương.

He discovered the healingproperties of essential oils after he burned his hand in his chemistry lab and healed it remarkably quickly by using Lavender.

Ông có công sử dụng hơn hai mươi loại thiết bị phòng thí nghiệm hóa học cơ bản hiện nay, bao gồm cả alembic và retort, và cũng mô tả nhiều quá trình hóa học, bao gồm kết tinh và chưng cất.

He is credited with using over twenty types of now basic chemical laboratory equipment, including the alembic and retort, and also describing many chemical processes, including crystallisation and distillation.

Sản phẩm có sẵn trong kho của chúng tôi vàđược chuyên nghiệp sản xuất bởi phòng thí nghiệm hóa học của chúng tôi, tuân thủ tất cả các quy định về hóa chất của châu Âu.

The product is available in our stock andbe professionally manufactured by our chemical lab that adheres to all European chemical regulations.

A sàng phân tử thường được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí,đặc biệt là cho thanh lọc dòng khí và trong phòng thí nghiệm hóa học để tách các hợp chất và sấy phản ứng nguyên liệu ban đầu.

Å molecular sieves are often utilized in the petroleum industry,especially for the purification of gas streams and in the chemistry laboratory for separating compounds and drying reaction starting materials.