Lễ hội nước ngoài bằng tiếng Anh

Ngày lễ này là một phần của nền văn hóa của quốc gia nào. Vì vậy, bằng cách nghiên cứu một ngôn ngữ cụ thể, bạn sẽ không tránh khỏi đi qua lingvostranovedcheskogo thông tin. Sau khi tất cả, biết tiếng Anh ở mức độ khá là không thể nếu bạn không biết các nền văn hóa, đặc trưng và truyền thống của quê hương của ông về ngôn ngữ. Trong bài viết này chúng tôi sẽ chạm vào các ngày lễ holidays trong tiếng Anh, nhưng kể từ khi ngày lễ và truyền thống được liên kết chặt chẽ, tôi khuyên bạn nên đọc bài viết này và «Truyền thống tiếng Anh của ngôn ngữ tiếng Anh» trong phức tạp.

Các ngày lễ trong tiếng Anh là gì?

Dưới đây là một định nghĩa của từ holiday cung cấp cho chúng tôi bách khoa toàn thư Wikipedia: A holiday is a day designated as having special sidnificance for which individuals, a government, or a religious group has deemed that observation is warranted Nói cách khác, ngày nay, những sự kiện mà vì lý do xứng đáng để ghi nhớ chúng. Và cũng là một ngày vui mừng và lễ kỷ niệm, mà theo truyền thống chấp nhận vui vẻ dành nhiều thời gian để tổ chức các buổi lễ, tiệc tùng, vv

Từ holiday xuất phát từ sự kết hợp của hai từ holy day [ngày thánh]. Ban đầu, các kỳ nghỉ được gọi là lễ hội tôn giáo religious festivals Bây giờ nó được chấp nhận để phân chia các ngày lễ bằng tiếng Anh về các loại sau: tôn giáo religious holidays chính thức official public holidays và không chính thức non-official holidays ngày lễ.

Trong mỗi quốc gia có một danh sách của tất cả các ngày lễ ba loại. Nhưng khi chúng ta học ngôn ngữ tiếng Anh, và nói về những ngày nghỉ trong tiếng Anh ở hai quốc gia nói tiếng Anh — Vương quốc Anh Great Britain và Hoa Kỳ The United States of America Vật liệu cho các ngày lễ của các nước này trong tiếng Anh là rất nhiều — trong các trang sách và bách khoa toàn thư về tất cả các loại tài nguyên Internet. Trong ngắn hạn, có một thiếu thông tin. Chúng tôi chỉ có một thời gian ngắn đề cập đến những ngày quan trọng chính cho cư dân của Anh và Mỹ.

Ngày lễ chính thức trong ngôn ngữ tiếng Anh tại Vương quốc Anh được gọi là bank holidays đó là ngày lễ chính thức cho người lao động trong mọi lĩnh vực hoạt động. Ba trong số đó đã cố định các ngày nghỉ lễ: Christmas — Giáng sinh vào ngày 25 tháng 12; Boxing Day — Boxing Day, 26 tháng 12, New Year’s Day — năm mới Eve, ngày 31 tháng 12. Phần còn lại rơi vào những ngày khác nhau mỗi năm: Good Friday — Thứ Sáu Tuần Thánh, Thứ Sáu trong Tuần Thánh; Easter Monday — 1st thứ hai sau lễ Phục Sinh; May Day — 1 Thứ hai tháng năm; Spring bank holiday — Thứ Hai cuối cùng tháng năm; Summer bank holiday — thứ Hai cuối cùng trong tháng, hoặc Thứ hai ngày 1 tháng Chín.

Tại Hoa Kỳ, ngày lễ chính thức trong tiếng Anh gọi là national holidays Chúng bao gồm: New Year’s Day Lincoln’s Birthday — sinh nhật của Abraham Lincoln, 02 tháng 2; Wasington’s Birthday — ngày sinh nhật của George Washington, ngày 22 tháng 2; Independence Day — Ngày Quốc khánh, ngày 04 tháng 7; Thanksgiving Day — Thanksgiving Day lần thứ 4 thứ năm của tháng mười; Christmas .

Dưới đây là những ngày nghỉ trong tiếng Anh, mà còn có mặt trong các nền văn hóa của Mỹ và Anh:

  • St. Valentine’s Day St. Valentine’s Day [ngày 14 tháng hai] — Ngày Valentine, Ngày Valentine
  • April Fools’ Day / All Fools’ Day [tháng 1] — Day of Fools, khi cheat và đánh lừa nhau.
  • Easter — Lễ Phục Sinh [2010 — 4 tháng 4] — Một lễ hội tôn giáo để tôn vinh sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô Jesus Christ Resurrection
  • Mother’s Day [Mỹ — 2 ngày chủ nhật của tháng, Angliya- 14 Tháng Ba] — Ngày của Mẹ
  • Father’s Day [chủ nhật thứ ba trong tháng Sáu] — Ngày của Cha
  • Halloween [31 tháng 10] — All Saints Day All Saints’ Day

Remembrance Sunday [2 chủ nhật trong tháng mười một] — Remembrance chủ nhật. Tại Vương quốc Anh vào chủ nhật này là dành riêng cho Ngày đình chiến — Armistice Day Các nhà thờ là những dịch vụ tưởng niệm cho những người lính đã ngã xuống trong các ngày 1 và 2 cuộc thế chiến. Và vào ngày 11 tháng 11 lúc 11:00 trong nước 2 phút im lặng để tưởng nhớ các nạn nhân. Ở Mỹ, ngày 11 tháng 11 được gọi là Veteran’s Day nhằm vinh danh các bộ nhớ của tất cả các cựu chiến binh đã tham gia vào bất kỳ cuộc chiến tranh.

Trong số những sự kiện nổi tiếng nhất trong tiếng Anh, được tổ chức tại Albion, cũng lưu ý:

  • Burns’ Night tháng Giêng] — ngày sinh của Robert Burns, nhà thơ quốc gia Scotland
  • St. Patrick’s Day St. Patrick’s Day [tháng 17] — Ngày Thánh Patrick, các vị thánh, các vị thánh bảo trợ của Ireland
  • St. David’s Day St. David’s Day [ngày 01 Tháng Ba] — Ngày Thánh David, các vị thánh bảo trợ của Wales

Và, tất nhiên, là ngày sinh nhật của vua của Vương quốc Anh. Nữ hoàng Elizabeth II sinh ngày 21 nhưng sự kiện truyền thống được tổ chức vào ngày thứ bảy thứ hai của tháng Sáu.

Trong số các sự kiện quan trọng nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh ở Hoa Kỳ muốn lưu ý:

  • Election Day — Ngày Bầu Cử [1 thứ ba trong tháng mười một]
  • Martin Luther King Day — Martin Luther King, một quyền dân đen [thứ Hai thứ ba trong tháng]
  • Presidents’ Day — ngày Chủ tịch của Hoa Kỳ [tháng 15]

Ngày lễ bằng tiếng Anh và không phải là rất quan trọng, rất nhiều! Cố gắng tìm hiểu lịch sử bạn tận hưởng những kỳ nghỉ và làm cho ngày này trong lịch cá nhân của bạn. Vì vậy, bạn luôn sẵn sàng để chúc mừng những người đối thoại nước ngoài với một ngày quan trọng đối với anh ta!

Kỷ

Lễ hội đó là chủ đề mà ai cũng thích vì đó là nới mà mọi người mong muốn có một khoảng thời gian tuyệt vời với những hoạt động thú vị như nhảy múa, nghe nhạc, ăn mừng, tiệc tùng, vui chơi và thư giãn. Lễ hội được diễn ra trên toàn thế giới vì nhiều lý do khác nhau. Một số người tôn vinh tôn giáo, một số muốn trải nghiệm một ngày năm mới đặc biệt, một số muốn tôn vinh nghệ thuật, một số muốn ăn mừng sau mùa thu hoạch hoặc trăng tròn – bất kể lý do gì, bạn đều có thể tìm thấy tên tiếng Anh các ngày lễ của thế giới cũng như Việt Nam trong bài viết hôm nay.

Các ngày lễ trên thế giới bằng tiếng Anh

New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới

April Fools’ Day: Ngày Nói dối

Easter: Lễ Phục sinh

Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh

Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh

May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động

Christmas: Giáng sinh

Christmas Eve: Đêm Giáng sinh

Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh

Boxing Day: Ngày lễ tặng quà [sau ngày Giáng sinh]

New Year’s Eve: Đêm Giao thừa

Mother’s Day: Ngày của Mẹ

Father’s Day: Ngày của Bố

Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine

Bank holiday [public holiday]: ngày quốc lễ

Chinese New Year: Tết Trung Quốc [Tết âm lịch]

Independence Day: Ngày lễ Độc Lập

Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn

Halloween: Lễ hội Halloween [Lễ hội Hóa trang]

Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick

Xem thêm Dịch thuật công chứng Bắc Giang

Tên các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Tet Holiday [Vietnamese New Year] [lunar]: Tết Nguyên Đán

Hung Kings Commemorations [10/3] [lunar]: Giỗ tổ Hùng Vương

Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng

Liberation Day/Reunification Day – [30/04]: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước

International Workers’ Day [01/05]: Ngày Quốc tế Lao động

National Day [02/09]: Quốc khánh

Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary [03/02]: Ngày thành lập Đảng

International Women’s Day – [08/03]: Quốc tế Phụ nữ

Dien Bien Phu Victory Day [ 07/05]: Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ

President Ho Chi Minh’s Birthday [19/05]: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

International Children’s Day [01/06]: Ngày quốc tế thiếu nhi

Vietnamese Family Day [28/06]: Ngày gia đình Việt Nam

Remembrance Day [Day for Martyrs and Wounded Soldiers] – [27/07]: Ngày thương binh liệt sĩ

August Revolution Commemoration Day – [19/08]: Ngày cách mạng tháng 8

Capital Liberation Day – [10/10]: Ngày giải phóng thủ đô

Vietnamese Women’s Day – [20/10] Ngày phụ nữ Việt Nam

Teacher’s Day – [20/11]: Ngày Nhà giáo Việt Nam

National Defense Day [People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary] :[22/12]: Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam

Lantern Festival [Full moon of the 1st month] [15/1]: Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng

Buddha’s Birthday – 15/4 [lunar]: Lễ Phật Đản

Mid-year Festival – 5/5 [lunar]: Tết Đoan ngọ

Ghost Festival – 15/7 [lunar]: Lễ Vu Lan

Mid-Autumn Festival – 15/8 [lunar]: Tết Trung Thu

Kitchen guardians – 23/12 [lunar]: Ông Táo chầu trời

Những câu hỏi về lễ hội bằng Tiếng Anh

Dạng câu hỏi Wh_ question về lễ hội:

Dạng câu hỏi Yes/No question về lễ hội:

Did you get up to anything interesting? – Bạn có làm điều gì thú vị không?

Did you get up to anything special? – Bạn có làm điều gì đặc biệt không?

Did you see the New Year in? – Bạn có đón giao thừa không?

Did you get any plans for Lunar New Year? – Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?

Got any plans for Christmas and New Year? – Bạn có dự định gì cho lễ Giáng Sinh và Năm mới chưa?

Are you at home over Christmas, or are you going away? – Bạn sẽ ở nhà trong lễ Giáng sinh, hay đón ở bên ngoài?

Are you at home over New Year, or are you going away? – Anh sẽ đón năm mới ở nhà, hay đi chơi xa?

Do anything exciting over the Christmas? – Có việc gì thú vị làm trong mấy ngày giáng sinh không?

What is the name of the festival? – Tên lễ hội đó là gì?

Where is it held? – Nó được tổ chức ở đâu?

When is it held? – Nó được tổ chức vào thời gian nào?

Who can participate in that festival? – Ai có thể tham gia vào lễ hội đó?

Why is it organized? – Tại sao nó được tổ chức?

How is it decorated? – Nó được trang trí như thế nào?

What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? – Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?

What are you up to over Christmas? – Bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh?

How many days off during Lunar New Year? – Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?

How was your day off? – Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

Got any plans for summer break? – Anh có kế hoạch gì cho kì nghỉ hè chưa?

What do you usually have for New Year’s dinner? – Bạn thường ăn gì trong bữa tối năm mới?

How do you celebrate Christmas Day? – Bạn ăn mừng ngày giáng sinh như thế nào?

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ. Xem thêm cách để miêu tả diện mạo con người bằng tiếng Anh

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Video liên quan

Chủ Đề