Lĩnh vực nào sau đây không thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học hiện đại

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CNSH LỚP DƯỢC 2012Biên soạn: Ban học thuật Dược 2012BÀI 1: MỞ ĐẦU1]Thế nào là tính đa năng của CNSHa] Sản phẩm đa dạngb] Có sự hợp tác của nhiều lĩnh vựcc] Ứng dụng vào mọi lĩnh vực của đời sốngd] Ứng dụng rộng rãi và có tính chuyển đổi qua lại giữa các lĩnh vựcĐáp án: D2]Vì sao CNSHYD lại được quan tâm nhiều nhất trong các lĩnh vực củaCNSH?a] Do sự đơn giản của công nghệb] Lợi nhuận caoc] Do qui mô nhỏd] Sản phẩm đắt tiềnĐáp án: B3]Chiến lược cải tạo chủng nào được sử dụng trong CNSH thế hệ 1a] Tái tổ hợp tự nhiênb] Gây đột biếnc] Lai ghép tế bào trần và biến nạp gend] Thao tác di truyền trên vi sinh vậtĐáp án: A4]Kỹ thuật cơ bản trong CNSH hiện đại là:….Đáp án: Tái tổ hợp di truyền5]Hoạt chất/ nhóm hoạt chất nào được xem là dược phẩm tái tổ hợp?a] Steroidb] Kháng sinhc] Vitamind] HumulinĐáp án: D6]Dược phẩm tái tổ hợp KHÔNG được sản xuất bằng công nghệ nào?a] Nuôi cấy tế bàob] Nuôi cấy virusc] Sinh vât chuyển gend] Lên men vi sinh vậtĐáp án: D7] Sự kiện xảy ra vào năm 2003 liên quan tới sự phát triển của CNSH thế giớia. Nhân bản vô tính cừu Dolyb. “Giải mã bộ gen người” dạng hoàn chỉnh.c. Tạo dòng thành công insulin người vào vi khuẩnd. Phân lập các tế bào gốc phôi từ phôi nang.Đáp án: B8] …. là con đường tổng hợp thuốc tạo ra dược phẩm có dạng tinh khiết quanghọc.Đáp án: Con đường xúc tác sinh học9] Vaccin thế hệ thứ ba còn gọi là:....Đáp án: ADN vaccin10] Đâu không phải đặc điểm của CNSHYD:a. Quy mô vừa và nhỏb. Lợi nhuận lớnc. Còn gọi là CNSH đỏd. Đầu tư cho thiết bị sản xuất thường caoĐáp án: D11] CNSH thế hệ 2 sử dụng kĩ thuật… và …. để phát triểnĐáp án: A. nuôi cấy tế bàoB. Nuôi cấy mô.12] Sự phát triển của CNSH hiện đại mang đến, ngoại trừ:a. Lợi nhuận cao cho nhiều ngành kinh tế liên quan.b. Nhiều sản phẩm có giá trị cao về mặt y tếc. Sựủng hộ tuyệt đối từ phía người dân.d. Nhiều công cụ để xử lí môi trường.Đáp án: C13] Theo phạm vi ứng dụng, CNSH được phân loại thành: ...A…, ...B.., ..C..Đáp án: A. CNSH xanhB. CNSH trắngC. CNSH đỏ14] Về CNSH của nước ta, câu sai làa. Sự quy hoạch chưa hợp líb. Chưa có cơ sở hạ tầng thích hợpc. Đầu tư cao nhưng không thu lợi nhuậnd. Nguồn nhân lực chưa được đầu tư phát triển.Đáp án: CBài 2: KHÁI NIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN MEN CÔNG NGHIỆPI] Trắc nghiệm:1] Sảm phẩm KHÔNG của công nghệ lên men là:A] Sinh khối và enzymB] Sản phẩm trao đổi chấtC] Kháng sinh QuinolonD] Biopolymer và biosurfactant.2] Các chủng VSV dùng trong sản xuất có thể được lấy từ:A] Ngân hàng chủngB] Phân lập từ tự nhiênC] Các VSV gây bệnh nhưng có cách chữa trịD] A, B đúng3] Chiến lược phân lập chủng VSV dùng trong sản xuất là:A] Phân lập->Tăng sinh-> Chọn lọc-> Cải tiếnB] Phân lập-> Cải tiến-> Chọn lọc-> Tăng sinhC] Phân lập-> Cải tiếng->Tăng Sinh->Chọn lọcD] Tăng sinh->Cải tiến-> Chọn lọc-> Phân lập4] Để sàng lọc các chủng VSV KHÔNG có sự khác biệt đáng kể về thuộctinh tăng trưởng, ta có thểA] Phân lập trong môi trường lỏngB] Phân lập trên môi trường rắnC] Có thể sử dụng cả 2 môi trường trênD] Phải dùng môi trường bán rắn5] Trong các cách cải tạo chủng VSV, cách nào tạo ra vi sinh vật biến đổigen [GMM]:A] Tái tổ hợp tự nhiênB] Gây đột biến bằng tia UV, HNO2C] Tái tổ hợp ADN bằng công nghệ genD] B và C đúng6] Chiến lược thao tác di truyền để cải tạo chủng VSV sản suất:A] Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> Cô lạp gen quan tâm:tạo dòng->Thựchiện biến đổi cần thiết -> Đưa gen vào tế bào đính-> kiểm tra và sànglọcB] Cô lâp gen quan tâm:tạo dòng->Thực hiện biến đổi cần thiết -> Sànglọc gen từ tế bào nguồn-> Đưa gen vào tế bào đính-> kiểm tra và sànglọcC] Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> Cô lạp gen quan tâm:tạo dòng->Thựchiện biến đổi cần thiết -> Đưa gen vào tế bào đính-> kiểm tra và sànglọcD] Cô lập gen quan tâm:tạo dòng->Đưa gen vào tế bào đính->Thực hiệnbiến đổi cần thiết -> Sàng lọc gen từ tế bào nguồn-> kiểm tra và sànglọc7] Để nhận biết chủng VSV đột biến điều hòa so với chủng VSV nguyên thủban đầu, người ta thường dùng cách:A] Cấy vào môi trường tối thiểuB] Quan sát nhận biết khóm vệ tinhC] Quan sát hình thái khómD] Sử dụng nhiệt độ8] Nguyên tắc của phương pháp bảo quản giống VSV bằng phương phápđông khô:A] Trộn chủng VSV với giá mang và làm khô ở nhiệt độ phòng.B] Trộn chủng VSV với giá mang và làm khô bằng nhiệt độ caoC] Hạ thấp nhiệt độ để là đông cứng nướcD] Đưa hỗn hợp VSV/ chất bảo quản về điểm ba trạng thái sau đó thănghoa nước để làm khô9] Chọn phát biểu đúng:A] Methionin là chất kháng chuyển hóa của EthioninB] Các chất kháng chuyển hóa tham gia được vào quá trình trao đổi chấtC] Các chất kháng chuyển hóa có chức năng sinh họcD] A, B, C đều sai10]Các chất nào sau đây được dùng làm nguồn Nitơ trong cong nghệlên men VSV:A] Mật míaB] Nước thải sulfitC] Cao bắpD] Nước thải ngâm bắp11]Vai trò của chất cảm ứng và chất kích thích trong môi trường lênmen VSV:A] Tạo ra sản phẩm từ chất có cấu trúc tương tựB] Đảm bảo tế bào cảu GMM tăng trưởng bình thường mà không có sựhoạt hóa của gen đíchC] A và B đúngD] A và B sai12]Vai trò của chất ức chế trong môi trường lên men VSV:A] Thay đổi hướng chuyển hóa nhầm tạo ra sản phẩmB] Giảm sản phẩm phụC] Loại bỏ những tế bào không tạo sản phẩm đíchD] Cả A, B, C đều đúng.13]Chọn phát biểu đúng nhất:A] Môi trường nuôi cấy tế bào động vật thường là môi trường phức haybán tổng hợpB] Có thể nuôi cấy tế bào thực vật trên môi trường tổng hợpC] A và B đều đúngD] A và B đều sai14]Chọn phát biểu đúng:A] Nồng độ cơ chất càng cao thì tế bào tăng trưởng càng nhiềuB] Nồng độ sản phẩm càng cao thì tế bào tăng trưởng càng nhiềuC] A và B đều đúngD] A và B đề sai15]Thông số nào KHÔNG thể theo dõi bằng cảm biến insitu:A] Nhiệt độB] Áp suất khíC] Nồng độ cơ chấtD] pH16]Các hướng để kiểm soát bọt trong quá trình lên men là:A] Thay đổi công thứ môi trườngB] Biện pháp cơ họcC] Sử dụng chất phá bọtD] Cả ba ý trên đều đúng17]Có thể kiểm soát sơ bộ mức độ ngoại nhiễm trong hệ thống lênmen hở dựa vào:A] pHB] nhiệt độC] Cơ chất đặc thùD] A, B, C đều đúngII] Câu hỏi ngắn:1] Lên men là gì?2] Nguyên nhân sử dụng các chủng GRAS trong lên men là gì?3] Nêu các cách để cải tạo chủng VSV dùng trong sản xuất?4] Tại sao phải thêm chất bảo quản chống đông lạnh khi bảo quản VSVbằng phương pháp đông lạnh?5] Vai trò của huyết thanh trong moi trường nuôi cấy nuôi cấy tế bào độngvật?6] Những vi khuẩn có đạc tính gì thì có thể bảo quản bằng cách làm khô?7] Vai trò của chất thay đổi tính thấm tế bào trong môi trường lên menVSV?8] Để nhận biếtchủng VSV khuyết dưỡng so với chủng VSV nguyên thủy,ta có thể sử dụng môi trường gì?9] Ưu điểm của phương pháp lên men chìm so với lên men bề mặt?10]Công hức hóa học của tế bào VSV là gì?11]Ưu điểm của bộ phân tích trực tuyến kiểu FIA?Đáp ánI] Trắc nghiệm:1] C2] D3] A4] B5] C6] A7] B8] D9] B10]D11]C12]D13]C14]D15]C16]D17]DII] Câu hỏi ngắn:1] Lên men là tất cả quá trình biến đổi do VSV thực hiện trong điều kiệnhiếu khí hay yếm khí.2] - An toàn- Cấp phép sử dụng dễ.3] - Tái tổ hợp tự nhiên- Gây đột biến- Lai tế bào trần vào biến nạp gen- Thao tác di truyền4] Để tế bào VSV không vỡ vì tăng thể tích do hình thành tinh thể nước đá5] Cung cấp yếu tố tăng trưởng6] Có thể hình hành được bào tử7] Tăng sự phóng thích sản phẩm nội bào vào môi trường lên men8] Môi truyền tối thiểu9] – Hiệu trên một đơn vị thể tích cao- Có thể lên men theo quy mô công nghiệp10]C4H7O2N11]- Tốc độ nhanh+ đôi chính xác, độ tin cậy caoBài 3. Sản xuất kháng sinhI. Câu hỏi1. Trắc nghiệm1. Kháng sinh không tác động trêna. Vi nấmb. Vi khuẩnc. Virutd. Tế bào ung thư2. Các kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein, ngoại trừa. Erythromycinb. Neomycinc. Vancomycind. Tylosin3. Kháng sinh nào tác động lên quá trình sinh tổng hợp ARNa. Bacitracinb. Rifamycinc. Tetracyclind. Polymyxin B4. Chất kháng nấm tác động lên các vi ống tế bào làa. Amphotericin Bb. Nystatinc. Griseofulvind. Gentamicin5. Chọn ý sai, penicillina. Là chất chuyển hóa bậc 1, được tạo ra cuối giai đoạn tăng trưởng lũy thừab. Cấu trúc cơ bản là 6-APA, bao gồm vòng β-lactam và vòng thiazolidinc. Phổ tự nhiên trên gram dươngd. Khi thay chuỗi R, mở rộng phổ sang gram âm, bền hơn với acid dịch vị vàpenicillinase6. Kháng sinh đầu tiên được tìm ra, chọn ý saia. Bởi Flemmingb. Khi quan sát sự ức chế Penicillium nanatum bởi sự nhiễm Staphylococcusaureusc. Là Penicillind. Năm 19287. Chủng sản xuất penicillin hiện nay không có các đặc tínha. Không sinh sắc tốb. Nuôi cấy chìm đượcc. Sử dụng cơ chất phức tạp và dạng sợi chắcd. Hiệu suất khoảng 60 mg/ml8. Đường nào sau đây tốt cho tăng trưởng nhưng làm giảm năng suất penicillina. Chỉ glucoseb. Chỉ lactosec. a và b đúngd. a và b sai9. Chủng sản xuất penicillin G không được bảo quản ở dạnga. Tế bào sinh dưỡng đông khôb. Bào tử trộn đất, cát trong ống nhỏc. Huyền dịch bào tử bảo quản trong nitơ lỏngd. Huyền dịch tế bào sinh dưỡng bảo quản trong nitơ lỏng10. Công nghệ sản xuất penicillin dùng phương phápa. Nuôi cấy bề mặtb. Nuôi cấy chìmc. Nuôi cấy hiếu khíd. Nuôi cấy yếm khí11. Nguồn carbon thường dùng trong lên men sản xuất penicillin làa. Glucoseb. Lactosec. Saccharosed. Tinh bột12. Cao ngô được thêm vào môi trường lên men sản xuất penicillin vì nó chứaa. Natrithiosulfatb. β-phenyletylaminc. Ba acid amin mồid. Alkyl mercapto acetic acid13. Chiết xuất penicillin bằnga. Cột trao đổi ionb. Hấp phụ vào carbon hoặc resinc. Nước ở pH 2-2.5d. Dung môi hữu cơ14. Tiền chất của cephalosporin C, ngoại trừa. Penicillin Nb. Desacetoxycephalosporin Cc. Desacetylcephalosporin Cd. Cephamycin C15. Cách các nhà sản xuất penicillin xử lý để có chủng sản xuất đặc biệta. Tia tử ngoạib. Tia Rơnghenc. Tác nhân alkyl hóad. Tất cả16. Phần có thể thay đổi trong cấu trúc của penicillin G để cho các dẫn xuấta. Vòng β-lactamb. Vòng thiazolidinc. Mạch nhánh acyld. 6-APA17. Trong lên men Polymyxina. Chủng sản xuất là Bacillus polymyxa nhân giống trên môi trường Trypticasesoybean brothb. Thông khí 0.3 thể tích/phút, nhiệt độ duy trì 27oCc. Được chiết và tinh chế bằng cách loại tế bào, hấp phụ trên than hoạt và giảihấp bằng methanol acidd. Tất cả đúng18. Tối ưu hóa lên men kháng sinha. Bằng sử dụng các thiết bị phức tạp, áp dụng các kỹ thuật kiểm soát phản hồivà dùng máy tínhb. Khó vì không thể có hai mẻ giống nhau một cách hoàn toànc. Mục tiêu là dân số số lượng và chất lượng tế bào sốngd. b và c19. Không đúng trong lên men sinh tổng hợp penicillina. Môi trường được tiệt trùng bằng hơi nước ở 120oCb. Duy trì tốc độ thông khíc. Khi bắt đầu pha sản xuất kháng sinh, phenylacetic acid được bổ sung liên tụcd. Nhiễm vi khuẩn lạ có thể làm pha tăng trưởng nhanh chóng chuyển sang phasản xuất kháng sinh20. Trong sự lên men sản xuất hỗn hợp erythromycin, chất được mong muốn làa. Erythromycin Ab. Erythromycin Bc. Erythromycin Cd. Erythromycin D2. Điền khuyết1. Kháng sinh là các chất có nguồn gốc ..................... hay bán tổng hợp hay tổnghợp, có khả năng diệt hay ức chế sự tăng trưởng của VSV ở nồng độ .................một cách đặc hiệu, nghĩa là .....................................................2. Hầu hết kháng sing là chất chuyển hóa ......................... của VSV, đặc biệt làcác xạ khuẩn .....................3. Toàn bộ quy trình lên men penicillin G được duy trì ở nhiệt độ ................ vàpH ............., tùy theo chủng sử dụng.4. Penicillin tự nhiên gồm ........................, còn gọi là ........................ và......................., còn gọi là ..........................5. Tiền chất đặc hiệu trong lên men penicillin G là ........................, penicillin Vlà ........................6. Chủng sản xuất penicillin G là ................................. đột biến7. Hai kháng sinh không dùng trong điều trị bệnh nhiễm mà được dùng làm tácnhân chống ung thư là ........................ và ..........................8. Nguồn nitơ sử dụng trong lên men penicillin G là ............................, có tính.............. nên cần được trung hòa bằng ........................... và ............................9. Acid clavulanic là chất ức chế .........................., được dùng phối hợp với..........................10. Con đường sinh tổng hợp cephalosporin C trong tế bào tương tự cácpenicillin đến giai đoạn tạo ............................11. Enzym cần thiết cho sự sinh tổng hợp cephalosporin C là .................... và.......................12. Giai đoạn làm việc cung cấp oxi dễ hơn trong lên men cephalosporin C là.................................13. Vai trò kích thích sự hình thành bào tử đốt ...............................II. Đáp ánTrắc nghiệm1. c2. c3. b4. c5. a6. b7. d8. a9. a10. b11.b 12.b 13.d 14.d 15.d 16.c 17.d 18.d 19.b 20.aĐiền khuyết1. VSV, thấp, không ảnh hưởng đến tế bào vật chủ2. thứ cấp, actinomycetes3. 25-27oC, 6.5-7.74. Penicillin G, benzyl penicillin, penicillin V, phenoxymethyl penicillin5. acid phenylacetic, acid phenoxyacetic6. P.chrysogenum7. actinomycin, mitomycin8. nước thải ngâm bắp, acid, carbonat calci, đệm phosphat9. β-lactamase, amoxicillin10. isopenicillin N11. cyclase, expandase12. giai đoạn bào tử đốt13. DL-methioninBÀI 4: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG* TRẮC NGHIỆM: Chọncâutrảlờiđúngnhất1. [Chọncâu SAI] Bifidobacteriacónhữnghiệuứngcólợinào?A. Hạ ammoniac và cholesterol máuB. Ứcchếvikhuẩngâybệnh.C. CảithiệnhấpthuCalci.D. Tổnghợp vitamin A.2.Cácphươngthứcnghiêncứutrênđặctínhnộitạicủachủng probiotic,nghiêncứuvềdượcđộnghọccủachủng probiotic, nghiêncứuvềcácmốitácđộng qualạigiữa probiotic vàkýchủnhằmđánhgiátiêuchínàocủa probiotic?A. TiêuchuẩnvềchứcnăngB. Tiêuchuẩnvềan toàn.C. Tiêuchuẩnvềtínhkỹthuật.D. Khôngdùngđểđánhgiácáctiêuchuẩntrên.3. [Chọncâu SAI] HT-29, Caco-2 là:A. Dòngtếbàodùngtrongthửnghiệmtínhbámdínhcủa probiotic.B. Dòngtếbàocókhảnăngtiếtniêmdịch.C. Dòngtếbàoungthưtrựctràng.D. Dòngtếbàođượcbiệthóathànhtếbàoruộtđểsựdụnglàmmôhìnhtếbàoruộtnon.4. [Chọncâu SAI] Cáckỹthuậtdùngtrongnguyêncứukhảnăngbámdínhcủaprobiotic làA. Glycoprotein từkỹthuậtmởthôngnhánhhồitràngcủaruộtB. Dùngniêmdịchđượctiếttừdòngtế bàoHT29 và Caco-2.C. Glycoprotein từcácnguyênliệucủaphân.D. Kỹthuậtsinhthiết.5.Khảnăngchốngungthưcủa probiotic do cơchế:A. Sựgắnkếtvàphânhủycácchấtgâyungthư.B. Sảnxuấtranhữngchấttiềnungthư.C. Điềuhòanhững enzyme tiềnchấtgâyungthưtạidạdày.D. Ứcchếcáckhối u bằngcơchếđộtbiến.6.Yếutốcôngnghệcầnxemxétkhilựachọn probiotic làA. Dễsảnxuất: tăngtrưởngđủmạnh, dễthuhoạch.B. Đềkhángvớitấtcảvikhuẩn.C. Khôngcầnđánhgiáchấtlượngkhitrộnvàosảnphẩm.D.Phảichếttrongquátrìnhsảnxuất.7.Môitrường ABTA. Thiếtkếsửdụngcho DVS.B. Sửdụngđộclập, khôngđượcphốihợp.C. Gópphầnlàmsảnphẩmcóđặctínhtốtvềcảmquan.D. ChứaL. delbrueckii8.Chọncâu SAIkhinóivềDượcmỹ phẩm:A. LàmỹphẩmB. Cóbảnchấtlàdượcphẩm.C. Cócáclợiíchgiốngthuốc.D. Thườngsửdụngtạichỗ.9.Chọncâu SAI. Điềukiệncủamộtchấtdùnglàm prebioticA. Khôngbịthủyphânhấpthu ở phầntrêncủaốngtiêuhóa.B. Cókhảnăngthayđổithànhphầnvikhuẩncủahệđườngruộttheohướngcólợi.C. Khôngđượccótácđộngtoànthântrênvậtchủ.D. Làcơchấtchọnlọccủamột hay mộtsốvikhuẩncólợisốnghộisinhtrongđườngruột.10. Visinhvật probiotic thườngcónguồngốctừphânngườikhỏemạnh doA. Cókhảnăngsửdụngantoàncao.B. Dễnuôicấy.C. Chủngvisinhvậtđadạng.D. Đặctínhsinhlýphùhợpvớivậtchủ.* TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN1. Kểtên 4 thựcphẩmcóchứanhiều FOS?2.Kểtêncác oligosaccharidekhôngcótácđộngkíchthichsựtăngtrưởngcủabifidobacteria.3.Hiện nay, probiotic dùngchongườicóthểsửdụng qua những con đườngnào?4. Probiotic thườngthuộcnhómvisinhvậtnào?5. Điềukiệnkiênquyếtquyếtđịnhchứcnăngcủa probiotic làgì?6. Hàngràotiếpxúcđầutiêngiữa vi khuẩn probioticvàniêmmạcruột non làgì?7. Phươngtiệnđượcxemchínhxácnhấtđểđánhgiákhảnăngbámdínhcủa probioticlàgì?8. Probiotic cókhảăngchốnglạivikhuẩngâybệnhbằngcáchnào?9.Enzymphânnàocókhảnăngchuyểncácchấttiềnungthưthàhchấtgâyungthưtrongtrựctràng?10.Nhữngsảnphẩmđượcsảnxuấtbởiquátrìnhlên men gọilàgì?11. Thựcphẩmchứcnăngcóchứacả probiotic và prebiotic làgì?12. Vi khuẩn probiotic đềkhángvớikhángsinhđượcxemlàantoànkhinào?ĐÁP ÁN;12345678910DBBBAACBCD1. Rau diếpxoăn, tỏi, hành, măngtây, ac-ti-sô.2. Glycosyl-sucrose, malto-OS, cyclodextrin.3. Đườnguống, đườnghôhấptrên, niệusinhdục.4. GRAS5. Khảnăngbámdínhvàobềmặtniêmmạcruột nonvàtồntạilâutrongđườngtiêuhóa.6. Niêmdịch7. Kỹthuậtsinhthiết.8. Tiếtrakhángsinh hay nhữngchấtcạnhtranh.9. Nitroreductasevà β-glucuronidase.10.Thựcphẩmlên men.11.Synbiotic.12.Khôngcókhảnăngtruyền gen đềkhángkhángsinh.Bài 5: SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM LÊN MEN KHÁCTóm tắt lý thuyết:SX 1 số sp lênmenAcid hữu cơacid aminacid lacticacid gluconicacid citricacid aceticacid formicL-glutamic acidL-lysineL-ThreoninL-Aspatic acidL-AlanineL-CysteineL-DOPAD-p-HydroxyphenylglycinHydroxy-L-prolinevitaminB12B2 [riboflavin]CCâu hỏi trắc nghiệm:Câu 1: Sản phẩm nào KHÔNG được sản xuất bằng phương pháp lên men:A. Vitamin B2B. InulunC. Acid aceticD. CysteinCâu 2: Acid hữu cơ nào KHÔNG được sản xuất bằng phương pháp lên men:A. Acid lacticB. Acid aceticC. Acid formicD. Acid glutamicCâu 3: Vitamin nào KHÔNG được sản xuất bằng phương pháp lên men:A. Vitamin B6B. Vitamin B2C. Vitamin CD. Vitamin B12Câu 4: Chủng vi khuẩn lên men sản xuất cả acid gluconic và acid citric là:A. LactobacillusB. StreptococcusC. Aspergillus/ PenicilliumD. CorynerbacteriumCâu 5: Ưu điểm của Aspergillus niger trong lên men tạo acid hữu cơ là:A. Dễ nuôi cấy, bền vững về mặt di truyềnB. Hiệu suất caoC. Không tạo tạpD. Cả A, B, CCâu 6: Chất nào KHÔNG phải là chất điều chỉnh pH trong qui trình lên menacid lactic:A. Na2CO3B. NaOHC. HClD. khí NH3Câu 7: Chủng vsv dùng sản xuất acid hữa cơ, acid amin, vitamin thường làchủng đột biến có tính chất:A. Không chịu tác động ức chế ngượcB. Sẽ bị thoái hóa mất năng suất sau vài nămC. Không chịu tác động chất ức chế sinh tổng hợp là các enzyme tham giaD. Không có enzyme thoái hóa sản phẩmE. Cả A, C, DCâu 8: Phần cấu trúc có tác động sinh học của vitamin B12 là:A. Ribonucleotid gốc base là 5,6- dimethylbenzimidazolB. PorphirinC. Porphirin kết hợp cobaltD. Cả B, CE. Tất cảCâu 9: Điều kiện lý hóa nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình lên menvitamin B12:A. Nhiệt độB. Áp suấtC. pHD. oxyCâu 10: Các nguyên tố vi lượng Fe, Mn, Mg ảnh hưởng giảm năng suất của việcsinh tổng hợp:A. acid gluconicB. acid lacticC. acid citricD. vitamin B12E. Cả A, C, DCâu 11: Các vitamin được sản xuất bằng các phương pháp:A. Phương pháp hóa họcB. Tổng hợp từ vi sinh vậtC. Chiết xuất từ động vật, thực vậtD. Cả A, B, CCâu 12: Các phương pháp sản xuất acid amin trong công nghiệp:A. Ly trích từ dịch thủy phân proteinB. Tổng hợp hóa họcC. Lên men vi sinh vậtD. B và C đúngE. Cả A, B, CCâu 13: Ưu điểm của phương pháp lên men vi sinh vật trong sản xuất acidgluconic:A. Hiệu suất gần 100%B. Không cần nhiều bước tinh khiết hóaC. A. niger có đầy đủ enzyme cần thiết cho quá trình tổng hợp acid gluconicD. A và BE. Cả A, B, CĐiền khuyết:1.Việc lựa chọn loài vi khuẩn lactic tùy theo khả năng sử dụng………..củachúng.2.Các acid hữa cơ được sản xuất bằng phương pháp lên men..……,…….,….......3. Enzyme glucose oxydase được cảm ứng bởi :……., …….., ……. .4. Ưu điểm của việc sản xuất acid amin bằng con đường lên men là…….5. Tên 2 phương pháp lên men acid citric: ……, ……. .6. các vitamin được sản xuất bằng phương pháp lên men:……, ……, …… .7. Aspergillus niger trên môi trường chứa……và có mặt……. sẽ tích lũy acidcitricĐáp án:Trắc nghiệm: 1-B, 2-D, 3-A, 4-C, 5-D, 6-C, 7-E, 8-A, 9-B, 10-E, 11-D, 12-E,13-EĐiền khuyết:1. Hydratcarbon2. acid lactic, acid gluconic, acid citric3. nồng độ cao glucose, pH, nồng độ oxy4. cho ra acid amin ở dạng có hoạt tính sinh học5. lên men bề mặt, lên men chìm6. B12, B2, C7. đường, CaCO3BÀI 6. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG NGHỆ GEN, ENZYME-PROTEIN1/Đặc điểm nào sau đây đúng với tính chất của enzyme?A.B.C.D.Vì có tính đặc hiệu cao nên chỉ hoạt động với một cơ chất xác địnhChỉ hoạt động được trong môi trường có nướcCó thể đảm nhận một lượng lớn cơ chấtKém bền và giá thành cao nên không mang lại hiệu quả kinh tế2/Phương pháp nào không được sử dụng trong giai đoạn phá vỡ tế bào?A.B.C.D.Siêu âmLy tâmSử dụng kháng sinhÁp suất cao3/Phương pháp chiết tách lọc chảy qua có ưu điểm gì tốt hơn phương pháp lọctruyền thống?A.B.C.D.Giảm thiểu diện tích lọcTiết kiệm năng lượng tiêu tốnThiết bị đơn giản, dễ thực hiệnTránh được hiện tượng tắc lọc4/Phương pháp kết tủa nào sau đây làm thay đổi độ tan của enzyme do làm giảmhằng số lưỡng cực của môi trường nước?A. Kêt tủa enzyme bằng muốiB. Kết tủa enzyme bằng dung môiC. Kết tủa enzyme bằng các polymerD. Kết tủa tại điểm đẳng điện5/Trong tinh chế enzyme, cách nào không được áp dụng trong các cách sauA.B.C.D.Kết tinhĐiện diThẩm thấuSắc ký6/Trong những loại sắc ký sau đây, loại nào được xem là lý tưởng để tinh chếcác enzyme say khi được cô đặc bằng cách tủa với muốiA.B.C.D.Sắc ký lọc gelSắc ký trao đổi ionSắc ký tương tác kỵ nướcSắc ký ái lực7/Loại sắc ký-nguyên lý tách nào sau đây không đúngA.B.C.D.Trao đổi ion-điện tíchÁi lực-hấp phụPhân bố-tính phân cựcLọc gel-kích thước phân tử8/Sự khác nhau cơ bản của phương pháp cố định enzyme thuận nghịch vớiphương pháp cố định enzyme thuận nghịchA.B.C.D.Có thể tách khỏi chất mang ngay ở điều kiện bình thườngHoạt tính cố định enzyme thường caoHiệu suất cố định enzyme lên chất mang thường caoChủ yếu dựa vào liên kết hydro và lực van der Waals9/Phương pháp cố định enzyme nào sau đây không thuộc loại cố định enzymekhông thuận nghịchA. Liên kết ái lựcB. Liên kết đồng hoá trị với chất mangC. Liên kết chéoD. Băt giữ10/Ý nào sau đây không đúng với yêu cầu của một chất mangA.B.C.D.Rẻ tiền, dễ tìm, dễ tổng hợpCó tính cơ lý ổn địnhBền vững về mặt hoá học, không hoà tan trong môi trường phản ứngCó diện tích bề mặt nhỏ để tránh hiện tương liên kết chéoCâu hỏi điền khuyếtEnzyme là…..[1]…..của các quá trình sin học, đa số enzyme có bản chất là…..[2]….., một số ít có bản chất là ……[3]…….…..[4]…..là phương pháp tinh chế enzyme quan trọng nhất.…..[5]…..là nguồn gốc cung cấp enzyme quan trong nhấtQuá trình sản xuất enzyme-protein cơ bản gồm những giai đoạn sauđây:…..[6]…..;……[7]…….;……[8]……;……[9]…….Trong kĩ thuật sắc ký dùng trong tinh chế, số bước tinh chế càng nhiều thì độtinh khiết càng…...[10]….. và hiệu suất toàn phần sẽ càng……[11]……Enzyme cố định là enzyme bị ….[12]….hay …..[13]….. trong một vùng khônggian xác định nào đó nhưng vẫn giữ được ……[14]…..của nó.Sự gắn enzyme vào chất mang có thể dẫn đến sự thay đổi.,…[15]…..củaenzyme, từ đó có thể làm …..[16]…..của enzyme so với ban đầuEnzyme cô định theo phương pháp thuận nghịch …..[17]….khỏi chất mangngay ở điều kiện bình thường, khi hoạt tính của enzyme cố định giảm thì chấtmang có thể được…..[18]….. để nạp lại enzyme mới.Quá trình cố định enzyme không thuận nghịch thường được tiến hành bằng cáccách như: …..[19]…..; bắt giữ; tạo bao vi nang; liên kết chéo.Phương pháp bắt giữ enzyme vào khuôn gel dựa trên nguyên tắc…..[20] …..của enzyme vào một mạng lưới mà cơ chất và sản phẩm đi qua được nhưngkhông cho enzyme …..[21]….. vào môi trường.Đáp án

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề