Love là gì trong tiếng Anh

Hay nhất

love là yêu

kb nha

Tình yêu tiếng Anh là gì? Từ vựng và những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu viết như thế nào? Thành ngữ về chủ đề này có nhiều không? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

Tình yêu tiếng Anh là gì?

Tình yêu tiếng Anh là LOVE phát âm là /lʌv/. Đây từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng để bày tỏ một tình cảm sâu sắc, dịu dàng, nồng nàn của bản thân. Bạn có thể sử dụng love để bày tỏ tình yêu của mình với một ai đó, với một sở thích, một đồ vật hay bất cứ một điều gì đó. Tùy vào ngữ cảnh sử dụng trong câu nói mà LOVE cũng mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

Một số ví dụ về tình yêu trong tiếng Anh có thể thấy như:

I love you – Anh yêu em.I love trips. Tôi yêu những chuyến đi.I love comedies. Tôi yêu những bộ phim hài.

He is in love with her. Anh ấy đang yêu cô ấy.

Những câu tình yêu tiếng Anh hay

Love can turn the cottage into a golden palace.
Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành một cung điện vàng.

Friendship often ends in love, but love in friendship never
Tình bạn có thể đi đến tình yêu, nhưng không có điều ngược lại

Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile and have patience
Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn

Life has taught us that love does not consist in gazing at each other but in looking outward together in the same direction.
Cuộc đời dạy chúng ta rằng tình yêu ko phải là nhìn lẫn nhau mà là nhìn về chung một hướng.

Real love is not based on romance candle light dinner and walks along the beach. In fact, it is based on respect, compromise, care and trust.
Một tình yêu thực sự không phải là một buổi tối lãng mạn dưới ánh nên lung linh hay buổi buổi dạo quanh bờ biển. Thực tế nó dựa trên sự tôn trọng, cam kết, quan tâm và tin tưởng.

Love is like the air, we can’t always see it but we know it is always their! That’s like me, you can’t always see me but I’m always there and you know I’ll always love you!
Tình yêu giống như không khí mà chúng ta không nhìn thấy nhưng chúng ta luôn biết nó rất cần thiết! Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em và em sẽ biết anh mãi luôn yêu em.

Những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu

1Adore youYêu em tha thiết
2flirtTán tỉnh, ve vãn
3LovesickTương tư ai đó, đau khổ vì ai đó
4So in love with youVậy nên em mới yêu anh
5datingHẹn hò
6Blind dateBuổi gặp đầu tiên của những cặp chưa từng gặp nhau
7split up, break upChia tay, đổ vỡ
8Crazy about youYêu em điên cuồng
9Madly in loveTình yêu cuồng nhiệt
10Die for youSẵn sàng chết vì tình yêu
11Love you foreverYêu em mãi mãi
12My sweetheartTình yêu của anh
13My one and onlyTình yêu duy nhất của tôi
14Love of my lifeTình yêu của đởi anh
15Can’t live without youKhông thể sống thiếu anh
16Love you with all my heartYêu anh bằng cả trái tim này

Ngoài từ ‘love’ bạn cũng có thể tham khảo những thành ngữ về tình yêu dưới đây.

Thành ngữ về tình yêu trong tiếng Anh

To fall head over heels for someone: Yêu những gì thuộc về người ấy

She is my life. I fall head over heels for her.
Cô ấy là cuộc sống của tôi. Tôi yêu những gì thuộc về cô ấy.You are my love. I fall head over heels for you.

Em là tình yêu của anh. Anh yêu những gì thuộc về em.

[To] love at first sight: Yêu từ cái nhìn đầu tiên [tình yêu sét đánh]

  • I love you at first sight.
    Anh yêu em ngay từ cái nhìn dầu tiên.
  • Don’t ask why I pamper her. She is my love at first sight.
    Đừng hỏi tại sao mình chiều chuộng cô ấy. Mình yêu cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.

To enjoy someone’s company: Thích được ở bên cạnh ai đó

  • Whenever I go out, I enjoy my boyfriend’s company.
    Lúc nào đi ra ngoài tôi cũng thích được ở bên cạnh bạn trai của tôi.
  • I enjoy your company and take care of you
    Em muốn ở bên cạnh anh và chăm sóc anh.

To have ups and downs: Có những lúc thăng trầm

  • Our love has ups and downs but we never leave.
    Tình yêu của chúng tôi có những lúc thăng trầm nhưng chúng tôi không bao giờ rời nhau.
  • Although our love has had ups and downs, we finally are hand in hand.
    Mặc dù tình yêu của chúng tôi có những lúc thăng trầm, cuối cùng chúng tôi vẫn tay trong tay.

Thành ngữ về tình yêu trong tiếng Anh phần 2

To have a crush on somebody: Cảm nắng/say nắng/thích ai đó

  • He is having a crush on the girl next room.
    Anh ấy đang thích cô gái phòng bên cạnh.
  • Don’t follow me. I have a crush on a boy in my group.
    Đừng theo đuổi tớ nữa. Tớ thích một bạn trai trong nhóm mình rồi.

To cherish each other till death tears us apart: Yêu nhau cho đến khi đầu bạc răng long

  • We cherish each other till death tears us apart
    Chúng tôi yêu nhau cho đến khi đầu bạc răng long.
  • The couple promised to cherish each other till death tears us apart.
    Đôi uyên ương đã hứa yêu nhau đến khi đầu bạc răng long.

7. To savor every moment: Tận hưởng trọn vẹn khoảnh khắc

  • When beside each other, we savor every moment of love.
    Khi ở bên cạnh nhau, chúng tôi tận hưởng mọi khoảnh khắc của tình yêu.
  • The couples savor every moment when they still belong to each other.
    Các cặp uyên ương tận hưởng trọn vẹn mọi khoảnh khắc khi họ vẫn thuộc về nhau.

Thành ngữ về tình yêu trong tiếng Anh phần 3

To have a soft spot for someone: Mềm lòng vì ai đó

  • I always have a soft spot for my boyfriend when he says sorry.
    Tôi luôn luôn mềm lòng khi bạn trai nói xin lỗi.
  • My father is very strict with anyone, but he always has a soft spot for my mother.
    Bố tôi rất nghiêm khắc với bất cứ ai, nhưng ông luôn có một sự yếu mềm dành cho mẹ tôi.

To go on a date with someone: Hẹn hò với ai đó

  • Ví dụ: Fall in love at first sight, we go on a date with each other at once.
    Yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên, chúng tôi hẹn hò nhau ngay lập tức].
  • He goes on date with me. How happy I feel
    Anh ấy hẹn hò với tôi. Tôi hạnh phúc vô cùng.

A match made in heaven: Tâm đầu ý hợp.

Xuân and I are a match made in heaven. We couldn’t be happier!
Tôi và Xuân tâm đầu ý hợp. Chúng tôi vô cùng hạnh phúc, mãn nguyện

To be lovey-dovey: Quấn quít bên nhau

  • Since falling in love, we are lovey-dovey.
    Kể từ khi yêu nhau, chúng tôi quấn quít bên nhau].
  • Look! The boy and the girl are lovey-dovey.
    Nhìn kìa! Đôi trai gái kia cứ quấn quít bên nhau.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈləv/

Hoa Kỳ[ˈləv]

Danh từSửa đổi

love /ˈləv/

  1. Lòng yêu, tình thương. love of one's country — lòng yêu nước a mother's love for her children — tình mẹ yêu con
  2. Tình yêu, mối tình, ái tình. first love — mối tình đầu never trifle with love — không nên đùa bỡn với tình yêu to be in love with — yêu [ai] to fall in love with — đâm ra yêu [phải lòng] [ai] to make love to someone — tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai to marry for love — kết hôn vì tình
  3. Người yêu, người tình.
  4. Thần ái tình.
  5. [Thông tục] Người đáng yêu; vật đáng yêu.
  6. [Thể dục, thể thao] Điểm không, không [quần vợt]. love all — không không [hai bên cùng không được điểm nào] love forty — không bốn mươi a love set — một ván thua trắng [người thua không được điểm nào]

Thành ngữSửa đổi

  • to love in a cottage: Ái tình và nước lã.
  • one can't get it for love or money: Không có cách gì lấy được cái đó.
  • to play for love: Chơi vì thích không phải vì tiền.
  • there is no love lost between them: Chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi.

Ngoại động từSửa đổi

love ngoại động từ /ˈləv/

  1. Yêu, thương, yêu mến. to love one another — yêu nhau, thương nhau
  2. Thích, ưa thích. to love sports — thích thể thao to love music — thích âm nhạc he loves to be praised — nó thích được khen

Chia động từSửa đổi

love

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to love
loving
loved
love love hoặc lovest¹ loves hoặc loveth¹ love love love
loved loved hoặc lovedst¹ loved loved loved loved
will/shall²love will/shalllove hoặc wilt/shalt¹love will/shalllove will/shalllove will/shalllove will/shalllove
love love hoặc lovest¹ love love love love
loved loved loved loved loved loved
weretolove hoặc shouldlove weretolove hoặc shouldlove weretolove hoặc shouldlove weretolove hoặc shouldlove weretolove hoặc shouldlove weretolove hoặc shouldlove
love let’s love love

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề