Mở rộng thị trường tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế rất đa dạng và phong phú. Kinh tế là 经济 /Jīngjì/ sự trao đổi giữa bên cung và bên cầu một cách hợp lí. Nếu bạn đang làm kế toán, dịch thuật trong ngành thương mại thì yêu cầu đòi hỏi cần phải có khả năng chuyên ngành cao và phải tự bồi đắp cho mình các kiến thức giao tiếp ngữ pháp. Nhất là trong môi trường tại Trung Quốc. Chính vì vậy, hôm nay trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế tiền tệ. Show
Xem thêm: Trải nghiệm học tiếng Trung online trực tuyến qua mạng cùng lộ trình hoàn hảo. Nội dung chính: 1. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụngTrong kinh tế có rất nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, nếu bạn đang học tiếng Trung hay có công việc chuyên môn kinh tế, làm kế toán tại công ty Trung Quốc, thì hãy bổ sung ngay tiếng Trung từ vựng chuyên ngành này, nó sẽ giúp bạn có phương pháp giao tiếp hiệu quả hơn đấy. Công việc của người làm kinh tế tiếng TrungCó rất nhiều ngành nghề, nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính kinh tế, vậy bạn đã biết nghề môi giới, mua chứng khoán tiếng Trung là gì chưa? Hãy tham khảo ngay những từ vựng và các công việc bên kinh tế tiếng Trung nhé!
Các loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ lĩnh vực kinh tế tiếng TrungChuyên ngành kinh tế vẫn luôn là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách các loại hợp đồng, biện pháp quản lý kinh tế Hãy bỏ túi ngay những từ vựng kinh tế thông dụng này để dễ dàng hơn trong tiếng Trung giao tiếp bạn nhé.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng về kinh tế liên quan đến ngân hàngTừ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp ích trong công việc của bạn được thuận lợi hơn. Dưới đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Hoa kinh tế trong ngân hàng.
Thuật ngữ về một số thao tác chuyên ngành kinh tế tiếng TrungCác thao tác chuyên môn kinh tế tiếng Trung vẫn luôn là sự quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại, kinh tế tiền tệ. Nếu như bạn đang làm tại ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường người Trung Quốc, thì hãy mở rộng ngay vốn từ vựng tiếng Trung này.
2. Từ vựng tiếng Trung về chỉ số kinh tế và các quỹKinh tế là một phạm trù với quy rộng rộng trên một doanh nghiệp, trên toàn cả đất nước hay toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với những tên gọi khác nhau, hãy phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong tiếng Trung bạn nhé.
3. Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng TrungChứng khoán là một phần không thể thiếu trong kinh tế, đây là một phương pháp kinh doanh khá hiệu quả của nhiều người. Vậy bạn đã biết các từ vựng về chứng khoán tiếng Trung chưa? Hãy học tiếng Trung cùng trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt nhé.
Như vậy chỉ cần nắm vững bảng từ vựng ở trên đây thì chúng ta đã rất dễ dàng giao tiếp rồi. Trung tâm tiếng Trung Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những bạn đang làm kế toán, phiên dịch tiếng Trung về kinh tế, làm tại công ty Trung Quốc một tài liệu giá trị. Cảm ơn các bạn đã giành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi hsk, học online từ cơ bản tới nâng cao nhé! Địa chỉ: Chi nhánh 1: Số 36/10 đường Nguyễn Gia Trí (đường D2 cũ), Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM. Liên hệ ngay: 0948 969 063 Chi nhánh 2: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM Liên hệ ngay: 0899 499 063 Email: Website: https://youcan.edu.vn/ Ngo Thi Lam Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) |