Hóa học đại cương không thuộc chuyên ngành hóa năm 2024
Những mùa tuyển sinh gần đây, Hóa học là ngành học được nhiều thí sinh xét tuyển khối ngành Khoa học tự nhiên chọn lựa. Để giúp bạn tìm hiểu thông tin ngành học hiệu quả, bài viết xin chia sẻ những thông tin thí sinh cần nắm rõ về ngành Hóa học. Show 1. Tìm hiểu về ngành Hóa học
2. Chương trình đào tạo ngành Hóa họcCác bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Hóa học trong bảng dưới đây. I Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 10 đến số 12) 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 5 Tin học cơ sở 1 6 Tin học cơ sở 3 7 Tiếng Anh A1 8 Tiếng Anh A2 9 Tiếng Anh B1 10 Giáo dục thể chất 11 Giáo dục quốc phòng-an ninh 12 Kĩ năng mềm II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 13 Cơ sở văn hóa Việt Nam 14 Khoa học trái đất và sự sống III Khối kiến thức theo khối ngành III.1 Bắt buộc 15 Đại số tuyến tính 16 Giải tích 1 17 Giải tích 2 18 Xác suất thống kê 19 Cơ -Nhiệt 20 Điện- Quang 21 Thực hành Vật lý đại cương III.2 Tự chọn 22 Hóa học đại cương 1 23 Hóa học đại cương 2 24 Thực tập hóa học đại cương 25 Đại số hàm nhiều biến 26 Vật lý lượng tử IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành IV.1 Bắt buộc 27 Hóa học vô cơ 1 28 Thực tập hóa học vô cơ 1 29 Hóa học hữu cơ 1 30 Hóa học hữu cơ 2 31 Hóa học phân tích 32 Thực tập hóa học phân tích 33 Hóa lý 1 34 Hóa lý 2 IV.2 Tự chọn 35 Thực tập hóa học hữu cơ 1 36 Thực tập hóa hữu cơ 2 37 Thực tập hóa hữu cơ 3 38 Thực tập hóa lý 1 39 Thực tập hóa lý 2 40 Thực tập hóa lý 3 41 Các phương pháp phân tích công cụ 42 Thực tập các phương pháp phân tích công cụ 43 Các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học 44 Thực tập các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học 45 Hóa học các hợp chất cao phân tử 46 Hóa keo 47 Các phương pháp phân tích hiện đại 48 Cơ sở hóa sinh V Khối kiến thức ngành và bổ trợ V.1 Bắt buộc 49 Hóa học vô cơ 2 50 Cơ sở hóa học vật liệu 51 Hóa kĩ thuật 52 Thực tập hóa kĩ thuật 53 Niên luận 54 Thực tập thực tế 55 Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm V.2 Tự chọn 56 Hoá học môi trường 57 Thực tập hóa vô cơ 2 58 Hóa học dầu mỏ 59 Các phương pháp phân tích cấu trúc trong hóa vô cơ 60 Hóa học phức chất 61 Vật liệu vô cơ 62 Vật liệu nano và composit 63 Hóa sinh vô cơ 64 Hóa học các nguyên tố đất hiếm 65 Hóa học các nguyên tố phóng xạ 66 Xử lý mẫu trong hóa phân tích 67 Các phương pháp phân tích điện hóa 68 Các phương pháp phân tích quang học 69 Các phương pháp tách trong phân tích 70 Các phương pháp phân tích động học 71 Xử lý số liệu thực nghiệm trong hóa học phân tích 72 Phương pháp phân tích dòng chảy 73 Phức chất trong hóa phân tích 74 Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ 75 Tổng hợp hữu cơ 76 Xúc tác hữu cơ 77 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 78 Hóa lý hữu cơ 79 Phương pháp phân tích sắc ký trong hóa học hữu cơ 80 Nhiệt động học thống kê 81 Động học điện hóa 82 Lý thuyết xúc tác và ứng dụng 83 Hóa lý các hợp chất cao phân tử 84 Tin học ứng dụng trong hóa học 85 Quang phổ phân tử 86 Hóa học bề mặt và ứng dụng 87 Mô phỏng các quá trình hóa học và hóa lý bằng máy tính VI Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 88 Khóa luận tốt nghiệp Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 89 Hóa học vô cơ nâng cao 90 Hóa học phân tích nâng cao 91 Hóa học hữu cơ nâng cao 92 Động học và xúc tác Theo Đại học Quốc gia Hà Nội 3. Các khối thi vào ngành Hóa học- Mã ngành: 7440112 - Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Hóa học:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng 4. Điểm chuẩn ngành Hóa họcĐiểm chuẩn ngành Hóa học phụ thuộc vào đơn vị đào tạo và hình thức xét tuyển. Cụ thể, điểm chuẩn ngành Hóa học tính theo điểm thi THPT dao động ở mức 15 - 21 điểm. Bạn có thể tìm hiểu điểm chuẩn cụ thể của ngành tại Cổng thông tin trực tuyến của trường đăng ký xét tuyển. Điểm vào ngành Hóa học lấy bao nhiêu? 5. Các trường đào tạo ngành Hóa họcDanh sách các trường đại học có ngành Hóa học theo từng khu vực: - Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
6. Cơ hội việc làm của ngành Hóa họcTheo học ngành Hóa học, khi ra trường, sinh viên có thể làm việc tại những vị trí sau:
7. Mức lương ngành Hóa họcThực tế, ngành Hóa học gồm rất nhiều phân ngành nhỏ khác nhau. Mức lương của ngành tùy thuộc vào vị trí công việc, kinh nghiệm, địa điểm làm việc... Tuy nhiên, ngành Hóa học được xếp trong top 10 nhóm ngành có mức lương cao nhất hiện nay. Mức lương của ngành đao động trong khoáng 7 - 20 triệu. Với những người có kinh nghiệm và năng lực chuyên môn, mức lương có thể cao hơn. 8. Những tố chất phù hợp với ngành Hóa họcĐể có thể theo học ngành Hóa học, bạn cần có những tố chất sau:
Trên đây là tổng quan thông tin về ngành Hóa học. Hy vọng bài viết đã đem đến những tin tức hữu ích, giúp thí sinh tìm hiểu thông tin ngành học hiệu quả nhất. |