Một tấm tôn trung bình bao nhiêu m2 năm 2024

Thị trường tôn lợp mái phát triển nhiều dòng tôn vô cùng hiện đại, đặc biệt trong đó phải nói tới tôn lạnh và tôn mát; chúng chiếm thị phần tiêu thụ rất lớn. Ngày hôm nay, công ty Nhật Minh sẽ cung cấp đến bạn đọc bảng báo giá tôn, phân loại & những dòng tôn với thương hiệu nào đang được sử dụng với số lượng lớn hiện nay

Một tấm tôn trung bình bao nhiêu m2 năm 2024

Nội dung chính:

Bảng báo giá tôn lạnh

Độ dàyTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Khổ 1.07m)2 dem 3 Hoa Sen2,274.0003 dem 22,7582.0003 dem 23,0589.0003 dem 63,291.0004 dem 23,7107.0004 dem 54,1115.000Lạnh Hoa Sen 3 dem397.000Lạnh Hoa Sen 4 dem3,8117.000

Bảng giá tôn màu (cán 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn)

Độ dàyTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Khổ 1.07m)2 dem 501,7569.0003 dem 002,377.0003 dem 502,786.0004 dem 00393.0004 dem 003,297.0004 dem 503,5106.0004 dem 503,7109.0005 dem 004,1114.000

Bảng giá tôn màu hãng Đông Á, Hoa Sen

Độ dàyTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Khổ 1.07m)Đông Á 4 dem3,3108.000Đông Á 4,5 dem3,9121.000Đông Á 5 dem4,35133.000Hoa Sen 4 dem3,4115.000Hoa Sen 4,5 dem3,9130.000Hoa Sen 5 dem4,4144.000Màu đỏ đậm Hoa Sen 4,5 dem4122.000Màu đỏ đậm Hoa Sen 4,9 dem4,3135.000

Một tấm tôn trung bình bao nhiêu m2 năm 2024

Khái niệm tôn?

Tôn là một loại vật liệu xây dựng, cấu tạo từ tấm kẽm có chất lượng tốt thông qua quy trình sản xuất hiện đại. Cho ra đời sản phẩm sở hữu tất cả những ưu điểm như: độ bền, dẻo, chịu lực, tuổi thọ dài lâu, nhiều độ dày, bền màu,..Ứng dụng để lợp mái nhà, giúp bảo vệ công trình, nhà ở khỏi những tác động của môi trường như: nắng, mưa, gió, bão, …

Phân loại tôn?

Hiện tại trên thị trường đang phân phối & cung cấp rất nhiều loại tôn khác nhau với đặc điểm, tính chất trọng lượng, giá cả nhiều phân khúc nhằm phục vụ nhu cầu & mục đích sử dụng của người dùng.

Tôn lạnh

Hay còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm, là một loại thép cán mỏng đã trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thường là 55% nhôm, 43.5% kẽm, & 1.5% silicon.

– Mang tính thẩm mỹ cao, bảng màu phong phú

– Chỉ số chống chịu ăn mòn lớn dù trong điều kiện môi trường khắc nghiệt gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.

– Khả năng hạn chế hấp thu nhiệt & phản xạ nhiệt lượng từ mặt trời giúp làm giảm nhiệt độ

– Không giới hạn mục đích sử dụng, bên cạnh đó nó còn có khả năng chống màu ố vàng, giúp cho mặt tôn giữ độ sáng lâu hơn

Tôn lợp Hoa Sen

Khi nhắc đến tôn lợp, tôn Hoa Sen là thương hiệu không thể nào bỏ qua – những hiệu nổi tiếng lớn nhất tại Việt Nam, các dòng tôn do nhà máy Hoa Sen sản xuất được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình, có mặt khắp các tỉnh trên toàn quốc.

Tôn lợp Đông Á

Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất, đồng thời kinh doanh các loại tôn như tôn mạ kẽm, tôn PU, tôn màu,… nhằm phục vụ ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng.

Đây cũng là một trong các thương hiệu đang rất được người tiêu dùng săn đón trên thị trường Việt Nam.

Một tấm tôn trung bình bao nhiêu m2 năm 2024

Làm sao để mua được tôn chất lượng giá cả phải chăng?

– Trước hết, bạn nên chọn nhà cung cấp, đại lý uy tín đáng tin cậy từ thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật, Đông Á, … điều này để đảm sự an toàn cũng như chất lượng & cạnh tranh về giá giúp bạn mua những sản phẩm tốt

– Quan sát, kiểm tra tôn lợp bằng mắt thường: khi thanh toán bạn cần kiểm tra sơ qua sản phẩm. Tôn phải có độ bóng láng, bề mặt của nó phải có độ nhẵn nhất định, những thông số như ngày sản xuất, thông tin công ty sản xuất, thông số kỹ thuật đều phải được in rõ ràng trên thân sản phẩm.

– Hãy ưu tiên lựa chọn những dòng tôn có ưu điểm vượt trội.

– Ký kết hợp đồng: bạn cẩn thận cần xem rõ các điều khoản, nội dung trong hợp đồng như số lượng, ngày giao, thời hạn giao, … để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho mình.

“Phế liệu Nhật Minh: Nơi Tin Cậy Cho Phế Liệu Đồng, Nhôm, Sắt và Inox tại TPHCM, Bình Dương và Đồng Nai”

Chúng ta sẽ tìm hiểu về Phế liệu Nhật Minh, một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy để mua bán phế liệu Đồng, phế liệu Nhôm, phế liệu Sắt, và phế liệu Inox tại khu vực phế liệu TPHCM, phế liệu Bình Dương và phế liệu Đồng Nai. Chúng ta sẽ khám phá các dịch vụ và ưu điểm mà Phế liệu Nhật Minh mang lại cho khách hàng.

Vị trí địa lý thuận lợi

Phế liệu Nhật Minh nằm ở vị trí lý tưởng tại khu vực phế liệu TPHCM, phế liệu Bình Dương và phế liệu Đồng Nai. Điều này giúp họ dễ dàng tiếp nhận và xử lý các loại phế liệu từ các khu vực lân cận, đồng thời cũng thuận tiện cho khách hàng đến mua sắm và bán phế liệu.

Đa dạng loại phế liệu

Phế liệu Nhật Minh chuyên trong việc thu mua và bán các loại phế liệu quan trọng như Đồng, Nhôm, Sắt và Inox. Khách hàng có thể tìm thấy một loạt các sản phẩm phế liệu ở đây, từ ống đồng và nhôm hợp kim đến tấm inox và sắt thép. Điều này giúp các công ty và cá nhân có nhu cầu trong lĩnh vực này dễ dàng tìm kiếm và mua sắm theo nhu cầu cụ thể của họ.

Giá cả cạnh tranh và công bằng

Phế liệu Nhật Minh cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và công bằng cho tất cả khách hàng. Họ luôn theo dõi thị trường và thực hiện đánh giá chính xác để đảm bảo rằng khách hàng của họ nhận được giá trị tốt nhất cho phế liệu của họ. Điều này đặc biệt quan trọng trong ngành công nghiệp phế liệu, nơi giá cả có thể biến đổi nhanh chóng.

Đội ngũ chuyên nghiệp và kinh nghiệm

Phế liệu Nhật Minh có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và có kinh nghiệm trong việc xử lý và phân loại phế liệu. Điều này đảm bảo rằng quá trình mua bán phế liệu diễn ra một cách suôn sẻ và hiệu quả. Họ cũng có kiến thức về quy định về môi trường và an toàn lao động, đảm bảo rằng tất cả hoạt động của họ tuân theo các tiêu chuẩn và quy định hiện hành.

Cam kết về bảo vệ môi trường

Phế liệu Nhật Minh không chỉ là một địa điểm để mua bán phế liệu mà còn đóng góp vào việc bảo vệ môi trường. Bằng cách tái chế và xử lý phế liệu một cách bền vững, họ giúp giảm thiểu tác động tiêu cực lên môi trường và giữ cho các tài nguyên quý bị lãng phí được tận dụng lại.

Phế liệu Nhật Minh đại diện cho sự đáng tin cậy và chất lượng trong ngành công nghiệp phế liệu. Với vị trí thuận lợi, đa dạng sản phẩm, giá cả công bằng, và cam kết bảo vệ môi trường, họ là một đối tác lý tưởng cho các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu trong việc mua bán phế liệu Đồng, Nhôm, Sắt và Inox tại khu vực TPHCM, Bình Dương và Đồng Nai.

1 tấm tôn bao nhiêu m2?

Về cơ bản, thì 1 tấm tôn thường có chiều dài được sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau. Cụ thể, chiều dài thông dụng của 1 tấm tôn sẽ là 2m-3m,…. Ngày nay, trên thị trường các dòng sản phẩm tôn lợp được sản xuất theo nhiều kiểu dáng khác nhau.

Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2?

2.2. Giá nhân công bắn mái tôn.

Tôn lợp mái dài bao nhiêu mét?

Khổ tôn tấm thông dụng là 1,07 mét. Tôn lợp mái có khá đa dạng chủng loại mẫu mã cùng kích thước nên được dùng nhằm đáp ứng rất đa dạng nhu cầu xây dựng. Thông thường, kích thước tôn lợp mái sẽ nằm trong khoảng 900 – 1070mm sản phẩm còn khổ tôn tấm sẽ nằm trong khoảng 850 – 1000mm.

1m2 tôn xốp nặng bao nhiêu kg?

Vậy để tính 1m2 tôn (tole ) nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được loại tole của bạn là bao nhiêu zem (độ dày của tôn) là bao nhiêu. Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ? Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.