Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenyl amoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
ADSENSE/
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu[OH]2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng?
- Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
- Kim loại kiềm thổ là chất nào sau đây?
- Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy X là
- Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
- Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation
- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
- Phản ứng trùng hợp?
- Công thức cấu tạo của etyl axetat là
- Oxit bazơ là?
- Al[OH]3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
- Đisaccarit là chất nào trong các chất sau đây?
- Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:Vai trò của thiết kế trong khi chưng cất là
- Cho các chất sau: alamin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
- Tinh chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
- Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
- Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3.
- Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là?
- Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 [đktc], còn lại m gam ch�
- Cho các polime sau: poli[metyl metacrylat], polistiren, nilon-7, polietilen, nilon-6,6, poliacrilonitrin.
- Phản ứng nào có phương trình Ba2+ + SO42– → BaSO4?
- Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là
- Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- Tiến hành 4 thí nghiệm sau:[a] Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.[b] Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
- Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch Cr2[SO4]3. [f] Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là?
- Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5.
- Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được dung dịch X.
- Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.[b] Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng.
- Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đ
- Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết Khi b – c = 5a.
- Cho V lít [đktc] hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 [trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng [hiệu su
- Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba[OH]2, thu được dung dịch X.
- Cho các phát biểu sau: [a] Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. [b] Xenlulozơ là chất rắn dạnh sợi, màu trắng, không tan trong nước. [c] Saccarozơ thuộc loại monosaccarit. [d] Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. [e] Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. [g] Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu[OH]2 tạo ra hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là?
- Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2.
- Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức
- Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe[NO3]2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HN
- Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu[NO3]2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối
- X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức [X, Y đều mạch hở].
- Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là?
- Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X [không chứa muối amoni] và hỗn hợp khí l�
UREKA_VIDEO-IN_IMAGE
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số ?
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Biết rằng hợp chất hữu cơ X tác dụng được với cả hai dung dịch NaOH và HCl. X không thể là chất nào dưới đây?
A. Amoni axetat
B. Alanin
C. Etylamin
D. Axit glutamic
Các câu hỏi tương tự
Trong số các chất: glyxylalanin, etylamino axetat, etylamin, phenylamoni clorua, amoni axetat, số chất tác dụng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[1] Chất X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
[3] Dung dịch B có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây:
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho các loại hợp chất: amino axit [X], muối amoni của axit cacboxylic [Y], amin [Z], este của amino axit [T]. Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là :
A. Y, Z, T.
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. X, Y, Z, T
Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X [C2H8N2O4] và đipeptit Y [C5H10N2O3]. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ
Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít CO2 [đktc] và 26,1 gam H2O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 35,00
B. 30,15
C. 20,30.
D. 15,60